Calo là gì? Bảng calo và cách tính calories để tăng và giảm cân

MISSKICKKhỏe đẹpChăm sóc cơ thểCalo là gì? Bảng calo và cách tính calories để tăng và giảm cân
0
(0)

Calo là đơn vị để tính năng lượng bạn nạp vào cơ thể thông qua các loại thực phẩm. Nếu bạn có ý định tăng cân hoặc giảm cân thì calo luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu. Hãy cùng Misskick tìm hiểu năng lượng calo là gì và cách tính calo cần thiết cho cơ thể trong 1 ngày nhé!

Tìm hiểu về calo

Calo là gì?

Calo (hay còn gọi là Calories) là 1 đơn vị để tính năng lượng từ những loại thực phẩm được nạp vào cơ thể hàng ngày nhằm duy trì hoạt động như đi lại, học tập, làm việc và rèn luyện thể thao,…

Nhờ có đơn vị này mà chúng ta biết được lượng calo mỗi ngày chúng ta cần nạp bao nhiêu để đảm bảo sức khỏe cũng như cần tập thể dục để đốt cháy lượng calo bao nhiêu thì giảm cân.

Calo là gì?
Calo là gì?

Vai trò quan trọng của calo đối với cơ thể

Cơ thể của mỗi chúng ta muốn hoạt động bình thường đều phải cần đến năng lượng hay còn được gọi là calo. Do đó, calo là một phần không thể thiếu đối với sức khỏe con người. Nếu bạn nạp quá nhiều calo, cơ thể bạn có thể dư thừa năng lượng và tích mỡ dẫn đến tình trạng béo phì.

Ngược lại, nếu bạn cung cấp lượng calo không đủ nuôi cơ thể, bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi, suy nhược dẫn đến tình trạng cơ thể ốm yếu và thiếu cân. Vì lẽ đó nên việc ăn uống điều độ và cân bằng lượng calo cho cơ thể là điều cần thiết.

Vai trò quan trọng của calo đối với cơ thể
Vai trò quan trọng của calo đối với cơ thể

Nguồn cung của calo

Nguồn cung cấp của calo chủ yếu được nạp vào cơ thể từ một số loại thực phẩm có chứa trong thành phần đường, tinh bột, protein và chất béo. Dưới đây là số liệu minh họa cho hàm lượng calo chứa trong tinh bột, protein, chất béo theo đơn vị 1 gam:

  • 1g tinh bột = 4 calo
  • 1g protein = 4 calo
  • 1g chất béo = 9 calo

Nếu bạn đang có ý định tăng cân hoặc giảm cân, bạn sẽ quan tâm đến lượng calo nạp vào và lượng calo tiêu thụ mỗi ngày của bạn là bao nhiêu. Để có được một cơ thể khỏe mạnh, bạn cần có kế hoạch tăng hoặc giảm lượng calo cho phù hợp để cải thiện hình thể.

Bảng calo của một số loại thức ăn, món ăn ở Việt Nam

THỨC ĂNSỐ LƯỢNGCALO (kcal)ĐẠM (g)BÉO (g)BỘT / ĐƯỜNG (g)XƠ (g)
Cơm trắng1 chén vừa2004.60.644.20.23
Cơm trắng1 đĩa cơm phần4069.31.289.90.47
Bầu xào trứng1 đĩa10948.541.3
Bò bía3 cuốn935.84.37.70.47
Bò cuốn lá lốt8 cuốn8414912.5133.16.86
Bò cuốn mỡ chài8 cuốn118060.446.1130.95.86
Cá bạc má chiên1 con13513.19.100
Cá bạc má kho1 con16721.15.38.70.04
Cá cơm lăn bột chiên1 đĩa1959.79.717.30.15
Cá chép chưng tương1 con15616.46.67.90.11
Cá chim chiên1 con11110.57.600
Cá đối chiên1 con1089.87.700
Cá đối kho1 con8210.22.74.40.02
Cá hú kho1 lát cá18415.69.78.70.04
Cá lóc chiên1 lát16914.912.200
Cá lóc kho1 lát cá13115.73.88.70.04
Cá ngừ kho1 lát cá12217.71.88.70.04
Cá trê chiên1 con21912.418.900
Cá viên kho10 viên nhỏ10015.12.83.50.01
Canh bắp cải1 chén371.82.12.80.82
Canh bầu1 chén301.22.11.50.52
Canh bí đao1 chén291.22.11.30.52
Canh bí rợ1 chén421.22.14.60.64
Canh cải ngọt1 chén301.72.11.10.9
Canh chua1 chén291.91.12.91.19
Canh hẹ1 chén332.92.10.70.35
Canh khoai mỡ1 chén511.51.18.70.56
Canh khổ qua hầm1 chén1751011.47.91.4
Canh mướp1 chén311.42.11.60.27
Canh rau dền1 chén220.92.10.10
Canh rau ngót1 chén291.92.10.70.5
Cơm tấm bì1 đĩa cơm phần6272619.387.60.48
Cơm tấm chả1 đĩa cơm phần5921718.190.71.03
Cơm tấm sườn1 đĩa cơm phần52720.713.381.60.44
Chả cá thác lác chiên1 miếng tròn13311.39.70.20.04
Chả giò chiên10 cuốn411.82.13.60.1
Chả lụa kho1 khoanh10211.74.63.50.01
Chả trứng chưng1 lát19511.313.960.35
Chim cút chiên bơ1 con20810.616.92.30.04
Đậu hủ dồn thịt1 miếng lớn32818.725.85.30.58
Gà kho gừng1 đĩa30121.919.110.30.91
Gà rô ti1 cái đùi30020.323.12.80
Gà xào sả ớt1 đĩa27220.419.14.70
Gan heo xào1 đĩa20024.89.73.40.15
Gỏi bì cuốn3 cuốn11610.33.610.60.25
Gỏi khô bò1 đĩa26815.811.525.12.08
Gỏi tôm cuốn3 cuốn1477.7517.80.76
Khoai tây bò bít tết1 đĩa24612.412.920.20.96
Khổ qua xào trứng1 đĩa1144.68.54.61.58
Lạp xưởng chiên1 cái29310.427.50.90
Mắm chưng1 miếng tròn19413.313.74.40.37
Mực xào sả ớt1 đĩa184316.70.10.03
Mực xào thập cẩm1 đĩa13617.45.93.50.58
Sườn nướng1 miếng11110.37.310.01
Sườn ram1 miếng15510.911.32.60.06
Tép rang10 con1015.66.54.80.02
Thịt heo quay1 đĩa1469.21200
Thịt bò xào đậu que1 đĩa19516.86.916.61.25
Thịt bò xào giá hẹ1 đĩa14315.66.94.81.87
Thịt bò xào hành tây1 đĩa13211.86.95.80.77
Thịt bò xào măng1 đĩa10410.56.900
Thịt bò xào nấm rơm1 đĩa15213.59.62.90.92
Thịt heo phá lấu1 đĩa24213.919.91.60.05
Thịt heo xào đậu que1 đĩa24020.510.216.61.25
Thịt heo xào giá hẹ1 đĩa18819.310.24.81.87
Thịt kho tiêu1 đĩa20021.27.611.50.17
Thịt kho trứng1 trứng+2 miếng thịt31519.822.97.50
Xíu mại2 viên10411.94.24.60.3
Bánh bao chay2 cái22010.54.7340.61
Bông cải xào thập cẩm1 đĩa1426.76.314.62.8
Bún bò huế1 tô47918.41665.33.3
Bún riêu1 tô48216.516.8663.4
Bún thịt nướng1 tô45114.713.767.33.96
Bún xào1 đĩa57023.428562.17
Cá cơm lăn bột chiên1 đĩa3166.717.333.40.64
Cà chua dồn thịt2 trái1317.37.29.20.78
Cá mòi kho1 đĩa1054.3510.82.9
Cà ri1 tô2787.811.4361.86
Cà tím nướng1 đĩa331.506.82.25
Canh chua1 tô371.715.21.18
Canh kiểm1 tô2915.413.137.71.67
Canh khổ qua hầm1 tô884.548.31.13
Canh rau ngót1 tô231.61.41.10.63
Cơm chiên dương châu1 đĩa53014.911.392.71.56
Chả lụa chiên1 cái tròn33636.718.55.70.22
Chả trứng chưng1 đĩa12710.85.19.40.72
Đậu hủ chiên xả1 miếng14811.6110.70.4
Đậu hủ dồn thịt1 miếng1969.114.37.80.58
Đậu hủ sốt cà1 đĩa23918.113.6111.44
Đùi gà chiên1 cái1731112.34.60.2
Gỏi bắp chuối1 đĩa1245.16.411.33.24
Gỏi ngó sen1 đĩa28612.29.338.42.62
Hủ tíu bò kho1 tô4101713.455.43.2
Mắm Thái1 đĩa16711.17.413.96.21
Măng kho thập cẩm1 đĩa1418.96.212.51.71
Mì bò viên1 tô45619.514.462.13.37
Mì căn xào sả1 đĩa2997.75.853.90.21
Mít kho1 đĩa1003.75103
Nấm rơm kho1 đĩa1547.510.57.30.9
Sườn nướng1 miếng12310.67.24.10.06
Sườn ram1 miếng2648.35.846.70.19
Tàu hủ ky chiên1 đĩa30637.215.44.80.22
Tôm lăn bột chiên1 đĩa2472.610.136.30.51
Tôm sốt cà1 đĩa24812.59.328.61.25
Thịt heo quay1 đĩa250714.123.71.38
Thịt kho tiêu1 đĩa31222.51619.52.7
Bánh canh cua1 tô37921.48.454.32.19
Bánh canh giò heo1 tô4831923.648.61.01
Bánh canh thịt gà1 tô34612.811.148.51
Bánh canh thịt heo1 tô32212.88.548.51
Bột chiên1 đĩa44313.225.839.50.55
Bún bò huế (giò)1 tô62230.230.656.42.76
Bún mắm1 tô48028.215.556.83.26
Bún măng1 tô48520.919.556.44.21
Bún mộc1 tô51428.119.456.52.83
Bún riêu cua1 tô41417.812.2582.76
Bún riêu ốc1 tô53128.417.265.52.73
Bún thịt nướng chả giò1 tô5982421.1677.92.72
Canh bún1 tô29613.66.944.61.55
Cháo đậu đỏ1 tô32210.611.843.72.42
Cháo gỏi vịt1 tô93050.260.347.12.62
Cháo huyết1 tô33222.18.940.80.84
Cháo lòng1 tô41230.813.541.70.84
Hoành thánh1 tô24812.37.431.71.26
Hủ tíu bò kho1 tô53834.22641.61.29
Hủ tíu mì1 tô41016.712.956.91.36
Hủ tíu Nam vang1 tô40024.314.842.51.31
Hủ tíu thịt heo1 tô36114.412.547.81.23
Hủ tíu xào1 đĩa64641.425.562.81.67
Mì quảng1 tô54122.420.267.42.73
Mì thịt heo1 tô415198.266.41.71
Mì vịt tiềm1 tô77632.94364.51.57
Mì xào dòn1 đĩa63842.229.351.61.83
Miến gà1 tô63517.818.1100.26.4
Nui chiên1 đĩa52318.224.3580.6
Nui thịt heo1 đĩa41417.59.361.40.21
Phở bò chín1 tô45620.912.259.32.28
Phở bò tái1 tô43117.911.759.32.28
Phở bò viên1 tô43116.314.159.62.21
Phở gà1 tô48321.317.959.32.28
Bánh bao nhân cadé1 cái2095.24.137.90.59
Bánh bao nhân thịt1 cái32816.17.948.10.9
Bánh bèo (một loại)1 đĩa35813.313.944.90.84
Bánh bèo thập cẩm1 đĩa60815.621.6880.89
Bánh pía1 cái70916.129.891.31.84
Bánh bò2 cái1001.14.513.80.55
Bánh bông lan cuốn1 khoanh1554.22.228.90.1
Bánh bông lan chén1 cái2174.312.1220.11
Bánh bông lan kem vuông1 cái nhỏ2605.2938.90.11
Bánh bột lọc1 đĩa48713.220.262.70.73
Bánh cay1 cái nhỏ250.213.60.13
Bánh cuốn1 đĩa59025.725.664.31.53
Bánh chocopie1 cái12015180.08
Bánh chuối1 miếng5604.313.990.91.77
Bánh chuối chiên1 cái lớn13919.911.50.23
Bánh chưng1 cái40714.95.574.71.98
Bánh da lợn1 miếng3643.611.960.61.63
Bánh đậu xanh nướng1 miếng40513.611.262.43.03
Bánh đậu xanh nướng1 cái nhỏ210.80.63.120.06
Bánh Flan1 cái tròn661.71.611.30
Bánh giò1 cái2169.37.128.50.4
Bánh ít nhân dừa1 cái2613.55.150.30.62
Bánh ít nhân đậu1 cái2576.61.953.40.78
Bánh khoai mì nướng1 miếng3922.814.562.52.26
Bánh khọt1 đĩa 5 cái1545.87.0816.82.9
Bánh lá chả tôm1 đĩa33117.15.254.12.81
Bánh lá dứa nhân chuối1 cái1544.83.725.40.87
Bánh lá dừa nhân đậu1 cái1555.44.623.30.94
Bánh mè1 cái nhỏ1703.111.713.10.14
Bánh men1 cái nhỏ40.100.70
Bánh mì cadé Kinh đô1 cái1293220.40
Bánh mì kẹp cá hộp1 ổ39915.113.753.80.59
Bánh mì kẹp chà bông1 ổ33718.44.853.71.01
Bánh mì kẹp chả lụa1 ổ43120.114.255.61.01
Bánh mì ngọt Đức phát1 ổ3049.54.955.30.23
Bánh mì ổ1 ổ trung bình2397.60.850.50.19
Bánh mì sandwich1 lát vuông892.61.216.80.08
Bánh mì sandwich kẹp thịt1 cái46818.926.238.90.88
Bánh mì thịt1 ổ46117.818.755.31.01
Bánh patechaud1 cái37410.520.237.30.15
Bánh phồng tôm1 đĩa 5 cái1690.414.88.50
Bánh quy bơ (biscuit)1 cái vuông nhỏ380.90.57.50.05
Bánh snack1 gói12443.718.40
Bánh su kem1 cái1122.47.29.50.02
Bánh sừng trâu1 cái2274.67.335.70.18
Bánh tét nhân chuối1 cái3026.21.267.20.38
Bánh tét nhân đậu ngọt1 cái44413.71.893.61.98
Bánh tét nhân mặn1 cái40714.95.574.71.98
Bánh tiêu1 cái lớn1321.97.813.50.1
Bánh ướt1 đĩa74922.919.3120.92.18
Bánh xèo1 cái5171519.370.94.31
Giò cháo quẩy1 cái đôi1173.24.316.30.28
Há cảo1 đĩa3637.412.2560.75
Kẹo chocolate nhân đậu phộng1 gói nhỏ1022.56.77.70
Kẹo dẻo1 cái nhỏ90.2020
Kẹo dừa1 viên nhỏ310.10.95.70.19
Kẹo sữa1 viên nhỏ130.10.22.80
Kẹo trái cây1 viên nhỏ13003.10
Bắp giã1 gói3286.31151.11.72
Chè bắp1 chén3524.710.160.51.62
Chè chuối chưng1 chén3323.510.755.71.72
Chè đậu đen1 ly419139.869.82.93
Chè đậu trắng1 ly413129.968.82.66
Chè đậu xanh đánh1 chén35913.210.253.43.41
Chè đậu xanh phổ tai1 ly42312.910.170.14.55
Chè nếp đậu trắng1 chén43611.51074.92.44
Chè nếp khoai môn1 chén3854.71166.8
Chè táo xọn1 chén3117.49.648.6
Chè thạch nhãn1 ly1992.20.147.2
Chè thưng1 chén3297.111.948.4
Chè trôi nước1 chén51311.71289.6
Sâm bổ lượng1 ly2686.40.559.5
Xôi bắp1 gói3138.28.351.3
Xôi đậu đen1 gói55017.411.195.6
Xôi đậu phộng1 gói65919.928.381.4
Xôi đậu xanh1 gói53215.411.292.8
Xôi gấc1 gói58912.113.8102.4
Xôi khúc (cúc)1 gói39510.410.565
Xôi lá cẩm1 gói5771511.3104.3
Xôi mặn1 gói49917.918.964.7
Xôi nếp than1 gói51513.51190.8
Xôi vị1 gói45911.61374.2
Xôi vò1 gói50914.86.997.2
Hột vịt lộn1 trái987.36.72.2
Hột vịt muối1 trái906.470.5
Trứng cút1 trái171.51.20.1
Trứng gà Mỹ1 trái817.35.70.2
Trứng gà ta1 trái585.24.10.2
Trứng vịt bắc thảo1 trái9467.30
Trứng vịt luộc1 trái906.470.5
Bia1 ly1411.607.5
Cà phê đen phin1 tách40009.9
Cà phê sữa gói tan1 tách8512.414
Cocktail trái cây1 ly1580.90.138.6
Chôm chôm đóng hộp1ly1380.9033.8
Kem cây Kido/Wall1 cây861.33.711.1
Kem Cornetto1 cây2023.310.324
Kem hộp1 hộp 500ml38161750.8
Nước cam vắt1 ly2260.9055.7
Nước chanh1 ly1490.1037.2
Nước ép trái cây đóng hộp1 ly740018.4
Nước mía1 ly1060026
Nước ngọt có gaz1 lon1460036.2
Nước rau má1 ly1744.4039.2
Nước sâm1 ly740019.9
Phô mai Bò cười1 miếng nhỏ674.65.40
Sinh tố1 ly2773.23.258.8
Sữa chua uống Yo-Most1 hộp nhỏ1342.81.928
Sữa chua Yogurt Vinamilk1 hủ nhỏ1373.8421.6
Sữa đặc có đường1 hộp nhỏ8822.414.7
Sữa đậu nành Tribeco1 hộp nhỏ13662.915
Sữa hộp Cô gái Hà lan1 hộp nhỏ1526.5618.1
Thạch dừa1 cái140.403.9
Trái dừa tươi1 trái1285.21.722.8
Vải đóng hộp1 ly1290.9031.6
1 trái1843.517.14.2
Chuối cau1 trái250.50.28.1
Chuối sứ1 trái540.50.27.8
Thơm1 miếng170.503.9
Xoài1 trái1791.60.841.2
Nhãn tiêu1 trái20.400.4
Nhãn thường1 trái40.100.9
Táo ta1 trái90.202.1
Mít tố nữ1 múi100.202.2
Mít nghệ1 múi110.302.5
Vải đóng hộp1 trái90.102.1
Chôm chôm1 trái140.303.3
Măng cụt1 trái130.103.5
Sầu riêng1 trái280.50.35.7
Chuối khô1 trái420.709.9
Hạt điều1 đĩa2919.224.78.2
Quýt1 trái280.606.4
Nho khô1 đĩa nhỏ1581.40.141.7
Cóc1 trái34107.4
Nho Mỹ (đỏ/xanh)100 gram680.4016.5
Khoai môn1 củ570.90.1113.3
Chuối già1 trái741.10.216.9
Dưa hấu1 miếng211.60.33
Mãng cầu ta1 trái561.4012.6
Bưởi1 múi80.105.1
Khoai lang1 củ1311.40.330.6
Bắp xào1 đĩa31710.412.341
1 trái911.40.420.6
Khoai từ1 củ981.6023
Khoai mì1 khúc13710.232.8
Táo tây1 trái1071.1025.8
Bắp luộc1 trái1924.52.537.8
Bắp nướng1 trái2724.87.646
Mãng cầu xiêm1 miếng401.408.6
Khế1 trái90.401.9
Khoai tây1 đĩa nhỏ1310.68.912.3
Khoai lang chiên100 gram3252.615.843.1
Đậu phộng nấu1 lon3951930.710.7
Đậu phộng da cá1 đĩa nhỏ2708.916.123.2
Đu đủ1 miếng1253.6027.7
Hồng đỏ1 trái250.605.6
Nho ta (tím)100 gram140.403.1
Sơ ri100 gram140.403.1
Đậu phộng rang1 đĩa nhỏ57327.544.515.5
Đậu phộng chiên muối1 đĩa nhỏ61827.549.515.5
Cam1 trái681.7015.5
Chuối sấy1 đĩa nhỏ2501.810.737.5
Mít sấy1 đĩa nhỏ1061.82.719.4
Vú sữa1 trái832018.5
Ổi1 trái531012.3
Thanh long1 trái2257.3049
Mận đỏ1 trái110.302.5
Củ sắn1 củ521.9011.1

Cách tính lượng calo cần để tăng và giảm cân

Tính BMR – Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản

BMR là tỷ lệ trao đổi chất cơ bản trong cơ thể con người. Ngoài ra, chỉ số này cho biết mức năng lượng tối thiểu giúp cơ thể duy trì sự sống hàng ngày. Sau đây là công thức tính BMR:

  • BMR cho nam = 66 + [13.7 x cân nặng (kg)] + [5 x chiều cao (cm)] – [6.76 x tuổi (năm)]
  • BMR cho nữ = 655 + [9.6 x cân nặng (kg)] + [1.8 x chiều cao (cm)] – [4.7 x tuổi (năm)]

Ví dụ: Từ công thức trên, nếu bạn là nữ với cân nặng 70kg, cao 1.6m, 25 tuổi, thì bạn sẽ có chỉ số BMR là:

BMR = 655 + (9.6 x 70) + (1.8 x 160) – (4.7 x 25) = 1497.5

Nghĩa là mỗi ngày bạn cần cung cấp ít nhất 1497.5 calo để cơ thể hoạt động bình thường. Theo chuyên gia dinh dưỡng, lượng calo ở mức dưới 1200 báo hiệu cơ thể bị suy nhược, do đó bạn cần duy trì lượng calo từ khoảng 1200 đến 1300 calo.

Tính BMR - Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản
Tính BMR – Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản

Tính TDEE – tính lượng calo để tăng hoặc giảm cân

TDEE là năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động mỗi ngày của bạn, bao gồm: các hoạt động thể chất, ăn, ngủ, nghỉ và hít thở.

Ngoài ra, TDEE là chỉ số cho bạn biết lượng calo nên tăng hoặc giảm để đạt hiệu quả. Tóm lại chỉ số TDEE giúp cân bằng năng lượng để đạt được hiệu quả giảm cân nhưng không gây ra những tác động tiêu cực đến sức khỏe.

Tính TDEE - tính lượng calo để tăng hoặc giảm cân
Tính TDEE – tính lượng calo để tăng hoặc giảm cân

Công thức tính:

TDEE = BMR x R

Với BMR là tỉ lệ trao đổi chất cơ bản được tính theo công thức bên trên và R là hằng số phụ thuộc vào từng đối tượng vận động ít hay nhiều mỗi tuần, cụ thể như sau:

  • R = 1.2 chỉ số cho nhóm người ít hoặc không vận động
  • R = 1.375 chỉ số cho nhóm người vận động nhẹ từ 1 đến 3 lần một tuần.
  • R = 1.55 chỉ số cho nhóm người vận động vừa từ 3 đến 5 lần một tuần.
  • R = 1.725 chỉ số cho nhóm người vận động nhiều từ 6 đến 7 lần một tuần.
  • R = 1.9 chỉ số cho nhóm người vận động nặng trên 7 lần một tuần.

Ví dụ: Nếu bạn là nữ với cân nặng 70kg, cao 1.6m, 25 tuổi có vận động nhẹ thì TDEE = 1497.5 x 1.375 = 2059.0625

Nếu bạn nữ này muốn tăng cân thì cần nạp nhiều calo hơn chỉ số TDEE, còn nếu bạn muốn giảm cân thì nạp ít hơn chỉ số này.

Xem thêm: Chỉ số TDEE là gì? Cách tính TDEE giảm cân hiệu quả

Những điều thú vị về calo mà bạn nên biết

  • FDA (Food and Drug Administration) – Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ cho phép sự chênh lệch chỉ số calo trên nhãn mác những thương hiệu như thanh socola, lon nước ngọt,…chênh lệch 20% so với lượng calo thực tế của sản phẩm đó.
  • Không chỉ thế đối với một số sản phẩm có hàm lượng calo thấp được phép ghi hàm lượng là 0 calo. Cụ thể là nước ngọt có chứa 5 calo vẫn được ghi là nước ngọt không calo.
  • Đối với những bạn có nhu cầu giảm cân, việc cắt giảm calo hợp lý là điều rất quan trọng. Hàm lượng calo cần nạp mỗi ngày tối thiểu là 1200 calo, nếu bạn cắt giảm calo thấp hơn 1200, cơ thể bạn sẽ bị suy nhược và phản tác dụng giảm cân.
  • Nếu bạn giảm 1 lượng calo trong 1 thời gian ngắn một cách đột ngột thì quá trình trao đổi chất trong cơ thể giảm xuống và cơ thể cố gắng tích trữ mỡ để kéo dài sự sống cho đến khi nhận được thức ăn và khiến quá trình giảm cân dừng lại.
  • Không chỉ tập luyện mới đốt cháy calo bởi vì calo được đốt cháy kể cả trong lúc bạn đọc sách, nằm ngủ, thở, học tập và làm việc,.. Mặc dù hàm lượng calo này rất thấp nhưng trong những hoạt động sinh hoạt hằng ngày calo vẫn bị tiêu hao.
Những điều thú vị về calo mà bạn nên biết
Những điều thú vị về calo mà bạn nên biết

Một số câu hỏi liên quan đến calo

1kg bao nhiêu calo?

Kg là đơn vị để đo khối lượng còn calo là đơn vị để chỉ năng lượng nạp vào cơ thể mỗi ngày nhằm duy trì hoạt động. Bằng cách tính trung bình, tương ứng với 0.5kg cần giảm thì bạn cần tiêu hao 3.500 calo. Vậy thì 1kg sẽ tương ứng với 7700 calo hay đốt cháy 1000 calo sẽ giảm 0.13 kg.

1 Kcal bằng bao nhiêu Calo?

Theo định nghĩa thì Kcal được ước tính để tăng nhiệt độ của 1kg lên 1 độ C, calo sẽ được ước tính để tăng 1 độ C cho 1g nước. Cho nên 1 Kcal xấp xĩ 1000 calo.

Một ngày cần bao nhiêu calo đối với người bình thường?

Tùy thuộc vào các yếu tố như: Độ tuổi, chiều cao, cân nặng, mức độ hoạt động thể chất, quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng và một số yếu tố khác, lượng calo cần thiết của mỗi người sẽ thay đổi.

Vì vậy, nhằm duy trì năng lượng cho hoạt động hàng ngày và bảo toàn cân nặng thì phụ nữ trưởng thành cần khoảng 2.000 calo/ngày.

Tuy nhiên đối với nam giới thì lượng calo cần thiết sẽ nhiều hơn so với nữ giới: 2.500 calo/ngày. Với những người là vận động viên hay tập luyện thể dục thể thao, thể hình mỗi ngày thì có thể sẽ cần nhiều Calo hơn.

Một ngày cần bao nhiêu calo giảm cân?

Một người nữ giới cần 2.000 calo mỗi ngày để duy trì cân nặng và 1.500 calo mỗi ngày để giảm 1 pound cân nặng mỗi tuần (1 pound bằng khoảng 0,45Kg).

Trong khi đó, nam giới cần 2.500 calo để duy trì và 2.000 để giảm một pound khối lượng mỗi tuần. Tuy nhiên, những số liệu trên có thể thay đổi tùy theo đặc điểm của mỗi người.

Một số câu hỏi liên quan đến calo
Một số câu hỏi liên quan đến calo

Một ngày cần bao nhiêu calo để tăng cân?

Tính cả 2.500 calo cần thiết mỗi ngày, để tăng cân thì các bạn nam cần bổ sung thêm từ 250 đến 500 calo. Như vậy, lượng calo cần nạp vào cơ thể để tăng cân dành cho phái mạnh phải từ 2.750 – 3.000 calo.

Đối với các bạn nữ, lượng calo cơ thể cần hấp thụ để tăng cân phải từ 2.125 – 2.250 calo/ngày (đã bao gồm cả 2.000 calo cần thiết mỗi ngày để duy trì hoạt động).

Calo in calo out là gì?

Calo in là lượng Calo cơ thể người hấp thụ trong thời gian 1 ngày. Lượng Calo này có thể lấy từ thực phẩm người đó ăn vào trong ngày bao gồm cả nước uống. Mỗi loại thực phẩm sẽ chứa một hàm lượng calo nhất định.

Calo out là lượng Calo cơ thể tiêu hao trong 1 ngày. Lượng Calo này được cơ thể đốt cháy thông qua các hoạt động bao gồm học tập, làm việc và rèn luyện thể thao,…

Để giảm cân hiệu quả thì Calo in < Calo out. Và ngược lại, nếu bạn muốn tăng cân thì Calo in > Calo out.

Calo in calo out
Calo in calo out

Muốn giảm 1 kg cần đốt cháy bao nhiêu calo?

Nếu muốn giảm 1kg trong thời gian 1 tuần thì bạn cần tạo ra sự thâm hụt calo bằng 7.700 calo trong suốt tuần đấy. Hãy trang bị dụng cụ thể thao để bắt đầu hành trình tập luyện thôi nào!

Muốn giảm 1 kg cần đốt cháy bao nhiêu calo?
Muốn giảm 1 kg cần đốt cháy bao nhiêu calo?

Xem thêm:

Bài viết cung cấp những thông tin hữu ích về calo cũng như cách tính calo phù hợp với chiều cao và cân nặng giúp bạn có chế độ ăn phù hợp và đảm bảo sức khỏe. MISSKICK chúc bạn luôn khỏe mạnh và có được vóc dáng mà mình mong muốn. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy để lại bình luận bên dưới nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Đinh Thị Bích Thảo
Đinh Thị Bích Thảo
Hi cả nhà! Mình là Bích Thảo, một cô nàng đam mê thời trang và du lịch. Mình luôn muốn chia sẻ những kinh nghiệm phối đồ, những địa điểm du lịch thú vị và những câu chuyện đời thường của mình. Cùng mình khám phá thế giới thời trang nhé!

Bài viết cùng chuyên mục

Bài viết liên quan