Một đôi giày vừa vặn sẽ giúp cho bạn di chuyển dễ dàng và thoải mái hơn. Nhưng phải làm sao để chọn được đôi giày đúng kích cỡ? Hãy cùng misskick tham khảo các bảng size giày thể thao cho nam lẫn nữ và theo hãng, ngoài ra còn có cách chọn size giày phù hợp nhất ở dưới bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
Bảng size giày nam chuẩn Việt Nam và US, UK
Dưới đây là bảng quy đổi size giày thể thao nam quốc tế sang tiêu chuẩn của Việt Nam:

Size US | Size UK | Size Việt Nam | Chiều dài (cm) |
6 | 5.5 | 39 | 23.5 |
6.5 | 6 | 39 – 40 | 24.1 |
7 | 6.5 | 40 | 24.4 |
7.5 | 7 | 40 – 41 | 24.8 |
8 | 7.5 | 41 | 25.4 |
8.5 | 8 | 41 – 42 | 25.7 |
9 | 8.5 | 42 | 26 |
9.5 | 9 | 42 – 43 | 26.7 |
10 | 9.5 | 43 | 27 |
10.5 | 10 | 43 – 44 | 27.3 |
11 | 10.5 | 44 | 27.9 |
11.5 | 11 | 44 – 45 | 28.3 |
12 | 11.5 | 45 | 28.6 |
13 | 12.5 | 46 | 29.4 |
14 | 13.5 | 47 | 30.2 |
15 | 14.5 | 48 | 31 |
16 | 15.5 | 49 | 31.8 |
Bảng quy đổi size giày nữ chuẩn Việt Nam và US, UK
Bảng size giày nữ dưới đây quy đổi từ size giày US – UK về size giày Việt Nam:

Size US | Size UK | Size Việt Nam | Chiều dài (cm) |
4 | 2 | 34 – 35 | 20.8 |
4.5 | 2.5 | 35 | 21.3 |
5 | 3 | 35 – 36 | 21.6 |
5.5 | 3.5 | 36 | 22.2 |
6 | 4 | 36 – 37 | 22.5 |
6.5 | 4.5 | 37 | 23 |
7 | 5 | 37 – 38 | 23.5 |
7.5 | 5.5 | 38 | 23.8 |
8 | 6 | 38 – 39 | 24.1 |
8.5 | 6.5 | 39 | 24.6 |
9 | 7 | 39 – 40 | 25.1 |
9.5 | 7.5 | 40 | 25.4 |
10 | 8 | 40 – 41 | 25.9 |
10.5 | 8.5 | 41 | 26.2 |
11 | 9 | 41 – 42 | 26.7 |
11.5 | 9.5 | 42 | 27.1 |
12 | 10 | 42 – 43 | 27.6 |
Tham khảo thêm:
- Like Auth là gì? Nên mua hàng Like Auth hay không?
- Cách tẩy đế giày bị ố vàng lâu ngày cực nhanh và hiệu quả
- Cách xử lý giày bị mốc cực hiệu quả tại nhà chỉ trong vài phút
Bảng size giày của một số thương hiệu nổi tiếng
Bảng size giày Puma
Bảng size giày Puma nam
Thương hiệu Puma là một trong những thương hiệu đồ thể thao được ưa chuộng nhất hiện nay, giày Puma nam thiết kế đẹp mắt và đầy đủ kích cỡ:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 39.5 | 25.5 |
8 | 7 | 40 | 25.7 |
8.5 | 7.5 | 40.5 | 26 |
9 | 8 | 41 | 26.5 |
9.5 | 8.5 | 41.5 | 26.7 |
10 | 9 | 42 | 27 |
10.5 | 9.5 | 42.5 | 27.5 |
11 | 10 | 43 | 28 |
11.5 | 10.5 | 43.5 | 28.2 |
12 | 11 | 44 | 28.5 |
12.5 | 11.5 | 44.5 | 29 |
13 | 12 | 45 | 29.5 |
14 | 13 | 45.5 | 29.7 |
15 | 14 | 46 | 30 |
Bảng size giày Puma nữ
Mời bạn xem qua bảng size giày Puma nữ chi tiết nhất ở đây:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5.5 | 3 | 35.5 | 22 |
6 | 3.5 | 36 | 22.5 |
6.5 | 4 | 37 | 23 |
7 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
7.5 | 5 | 38 | 24 |
8 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
8.5 | 6 | 39 | 25 |
9 | 6.5 | 40 | 25.5 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26 |
10 | 7.5 | 41 | 26.4 |
10.5 | 8 | 42 | 27 |
11 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
Bảng size giày adidas
Bảng size giày adidas nam
adidas – thương hiệu được nhắc đến nhiều nhất và giày adidas luôn là sự lựa chọn tuyệt vời cho phái mạnh, hãy cùng tham khảo bảng size giày adidas nam ở đây:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
4 | 3.5 | 36 | 22.1 |
4.5 | 4 | 36.5 | 22.5 |
5 | 4.5 | 37 | 22.9 |
5.5 | 5 | 38 | 23.3 |
6 | 5.5 | 38.5 | 23.8 |
6.5 | 6 | 39 | 24.2 |
7 | 6.5 | 40 | 24.6 |
7.5 | 7 | 40.5 | 25 |
8 | 7.5 | 41 | 25.5 |
8.5 | 8 | 42 | 25.9 |
9 | 8.5 | 42.5 | 26.3 |
9.5 | 9 | 43 | 26.1 |
10 | 9.5 | 44 | 27.1 |
10.5 | 10 | 44.5 | 27.6 |
11 | 10.5 | 45 | 28 |
11.5 | 11 | 46 | 28.4 |
12 | 11.5 | 46.5 | 28.8 |
Bảng size giày adidas nữ
Giày adidas nữ được thiết kế đa dạng màu sắc, kiểu dáng và size cho bạn tha hồ chọn size giày thích hợp:
Mời bạn xem thêm bảng size giày adidas chi tiết tại đây:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 3.5 | 36 | 22.1 |
5.5 | 4 | 36.5 | 22.5 |
6 | 4.5 | 37 | 22.9 |
6.5 | 5 | 38 | 23.3 |
7 | 5.5 | 38.5 | 23.8 |
7.5 | 6 | 39 | 24.2 |
8 | 6.5 | 40 | 24.6 |
8.5 | 7 | 40.5 | 25 |
9 | 7.5 | 41 | 25.5 |
9.5 | 8 | 42 | 25.9 |
10 | 8.5 | 42.5 | 26.3 |
10.5 | 9 | 43 | 26.7 |
11 | 9.5 | 44 | 27.1 |
Bảng size giày Nike
Bảng size giày Nike nam
Nike là một thương hiệu nổi tiếng với các mẫu mã như quần áo thể thao, giày dép, phụ kiện,… Đặc biệt giày Nike nam có đa dạng kích thước và thiết kế đẹp mắt:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6 | 5.5 | 38.6 | 24 |
6.5 | 6 | 39 | 24.5 |
7 | 6 | 40 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40.5 | 25.5 |
8 | 7 | 41 | 26 |
8.5 | 7.5 | 42 | 26.5 |
9 | 8 | 42.5 | 27 |
9.5 | 8.5 | 43 | 27.5 |
10 | 9 | 44 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44.5 | 28.5 |
11 | 10 | 45 | 29 |
11.5 | 10.5 | 45.5 | 29.5 |
12 | 11 | 46 | 30 |
12.5 | 11.5 | 47 | 30.5 |
13 | 12 | 47.5 | 31 |
Bảng size giày Nike nữ
Không chỉ dừng lại ở phái mạnh, giày Nike nữ cũng đa dạng mẫu mã và kích thước:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
4.5 | 2 | 35 | 21.5 |
5 | 2.5 | 35.5 | 22 |
5.5 | 3 | 36 | 22.5 |
6 | 3.5 | 36.5 | 23 |
6.5 | 4 | 37.5 | 23.5 |
7 | 4.5 | 38 | 24 |
7.5 | 5 | 38.5 | 24.5 |
8 | 5.5 | 39 | 25 |
8.5 | 6 | 40 | 25.5 |
9 | 6.5 | 40.5 | 26 |
9.5 | 7 | 41 | 26.5 |
10 | 7.5 | 42 | 27 |
10.5 | 8 | 42.5 | 27.5 |
11 | 8.5 | 43 | 28 |
11.5 | 9 | 44 | 28.5 |
Có thể bạn quan tâm:
- 7 cách nhận biết giày Nike chính hãng đơn giản chỉ với vài phút
- Đồ 2hand (second hand) là gì? Có nên mua đồ 2hand không?
Bảng size giày Reebok
Bảng size giày Reebok nam
Reebok là thương hiệu đồ thể thao nổi tiếng và các mẫu giày Reebok cũng rất được ưa chuộng. Hãy xem qua bảng size giày Reebok nam để lựa chọn sao cho chính xác nhé:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
3.5 | 2.5 | 34 | 22.5 |
4 | 3 | 34.5 | 23 |
4.5 | 3.5 | 35 | 23.3 |
5 | 4 | 36 | 23.5 |
5.5 | 4.5 | 36.5 | 23.6 |
6 | 5 | 37.5 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 |
8 | 7 | 40.5 | 26 |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.6 |
9 | 8 | 42 | 27 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
10 | 9 | 43 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 |
Bảng size giày Reebok nữ
Bảng size giày Reebok nữ giúp bạn chọn size giày chuẩn và vừa vặn:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 2.5 | 35 | 22 |
5.5 | 3 | 35.5 | 22.5 |
6 | 3.5 | 36 | 23 |
6.5 | 4 | 37 | 23.5 |
7 | 4.5 | 37.5 | 24 |
7.5 | 5 | 38 | 24.5 |
8 | 5.5 | 38.5 | 25 |
8.5 | 6 | 39 | 25.5 |
9 | 6.5 | 40 | 26 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26.5 |
10 | 7.5 | 41 | 27 |
10.5 | 8 | 42 | 27.5 |
Tham khảo thêm: Bảng size giày Reebok CHÍNH HÃNG đầy đủ và cách chọn size
Bảng size giày Skechers
Bảng size giày Skechers nam
Skechers là thương hiệu đến từ Mỹ, giày Skechers nam có nhiều kiểu dáng và kích cỡ:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
6.5 | 5.5 | 39 | 26 |
7 | 6 | 39.5 | 26.5 |
7.5 | 6.5 | 40 | 27 |
8 | 7 | 41 | 27.5 |
8.5 | 7.5 | 41.5 | 28 |
9 | 8 | 42 | 28.5 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 29 |
10 | 9 | 43 | 29.5 |
10.5 | 9.5 | 44 | 30 |
11 | 10 | 45 | 30.5 |
11.5 | 10.5 | 45.5 | 31 |
12 | 11 | 46 | 31.5 |
12.5 | 11.5 | 47 | 32 |
13 | 12 | 47.5 | 32.5 |
13.5 | 12.5 | 48 | 33 |
Bảng size giày Skechers nữ
Mời bạn xem qua bảng size giày Skechers nữ chi tiết và đầy đủ nhất:

Size US | Size UK | Size EU | Chiều dài (cm) |
5 | 2 | 35 | 2 |
5.5 | 2.5 | 35.5 | 2.5 |
6 | 3 | 36 | 3 |
6.5 | 3.5 | 36.5 | 3.5 |
7 | 4 | 37 | 4 |
7.5 | 4.5 | 37.5 | 4.5 |
8 | 5 | 38 | 5 |
8.5 | 5.5 | 38.5 | 5.5 |
9 | 6 | 39 | 6 |
9.5 | 6.5 | 39.5 | 6.5 |
10 | 7 | 40 | 7 |
10.5 | 7.5 | 40.5 | 7.5 |
11 | 8 | 41 | 8 |
12 | 9 | 42 | 9 |
13 | 10 | 43 | 10 |
Tham khảo thêm: Bảng size giày Skechers chính hãng đầy đủ và chi tiết nhất
Bảng size giày trẻ em
Bảng size giày trẻ em Việt Nam – Quảng Châu

Bảng size giày trẻ em Việt Nam – Quảng Châu | ||
Size | Chiều dài chân (cm) | Tuổi |
16 | 8.3 – 8.9 | Từ 0 đến 12 tháng |
17 | 8.9 – 9.2 | |
18 | 9.2 – 9.5 | |
19 | 9.5 – 10.2 | |
20 | 10.2 – 11 | |
21 | 11 – 12.7 | Từ 1 đến 5 tuổi |
22 | 12.7 – 13 | |
23 | 13 – 14 | |
24 | 14 – 14.6 | |
25 | 14.6 – 15.2 | |
26 | 15.2 – 15.6 | |
27 | 15.6 – 16.5 | |
28 | 16.5 – 17 | |
29 | 17 – 17.5 | |
30 | 17.5 – 18.2 | |
31 | 18.2 – 19 | Từ 6 đến 10 tuổi |
32 | 19 – 19.4 | |
33 | 19.4 – 19.7 | |
34 | 19.7 – 20.6 | |
35 | 20.6 – 21.6 | |
36 | 21.6 – 22.2 |
Bảng size giày trẻ em US/UK/EU

Bảng size giày trẻ em US/UK/EU | |||
Chiều dài chân (cm) | US | UK | EU |
9.3 | 1 | 0 | 16 |
10 | 2 | 1 | 17 |
11 | 3 | 2 | 18 |
11.6 | 4 | 3 | 19 |
12.3 | 5 | 4 | 20 |
13 | 5.5 | 4.5 | 21 |
13.7 | 6 | 5 | 22 |
14.4 | 7 | 6 | 23 |
15 | 8 | 7 | 24 |
15.6 | 9 | 8 | 25 |
16.3 | 9.5 | 8.5 | 26 |
17 | 10 | 9 | 27 |
17.7 | 11 | 10 | 28 |
18.4 | 12 | 11 | 29 |
19 | 13 | 12 | 30 |
19.7 | 13.5 | 12.5 | 31 |
20.4 | 1 | 13 | 32 |
21 | 2 | 1 | 33 |
21.7 | 3 | 2 | 34 |
22.3 | 3.5 | 2.5 | 35 |
23 | 4 | 3 | 36 |
23.6 | 5 | 4 | 37 |
24.3 | 6 | 5 | 38 |
Bảng size giày cho từng môn thể thao
Bảng size giày đá bóng
Bảng size giày đá bóng adidas:

BẢNG SIZE GIÀY ĐÁ BÓNG ADIDAS |
|||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
22.1 cm | 4 | 3.5 | 36 |
22.5 cm | 4.5 | 4 | 36 2/3 |
22.9 cm | 5 | 4.5 | 37 1/3 |
23.3 cm | 5.5 | 5 | 38 |
23.8 cm | 6 | 5.5 | 38 2/3 |
24.2 cm | 6.5 | 6 | 39 1/3 |
24.6 cm | 7 | 6 | 40 |
25 cm | 7.5 | 6.5 | 40 2/3 |
25.5 cm | 8 | 7 | 41 1/3 |
25.9 cm | 8.5 | 7.5 | 42 |
26.3 cm | 9 | 8 | 42 2/3 |
26.7 cm | 9.5 | 8.5 | 43 1/3 |
27.1 cm | 10 | 9 | 44 |
27.6 cm | 10.5 | 9.5 | 44 2/3 |
28 cm | 11 | 10 | 45 1/3 |
28.4 cm | 11.5 | 10.5 | 46 |
28.8 cm | 12 | 11.5 | 46 2/3 |
29.3 cm | 12.5 | 12 | 47 1/3 |
29.7 cm | 13 | 12.5 | 48 |
30.1 cm | 13.5 | 13 | 48 2/3 |
30.5 cm | 14 | 13.5 | 49 1/3 |
Bảng size giày đá bóng Nike

BẢNG SIZE GIÀY ĐÁ BÓNG NIKE | |||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
24 cm | 6 | 5.5 | 38.5 |
24.5 cm | 6.5 | 6 | 39 |
25 cm | 7 | 6 | 40 |
25.5 cm | 7.5 | 6.5 | 40.5 |
26 cm | 8 | 7 | 41 |
26.5 cm | 8.5 | 7.5 | 42 |
27 cm | 9 | 8 | 42.5 |
27.5 cm | 9.5 | 8.5 | 43 |
28 cm | 10 | 9 | 44 |
28.5 cm | 10.5 | 9.5 | 44.5 |
29 cm | 11 | 10 | 45 |
29.5 cm | 11.5 | 10.5 | 45.5 |
30 cm | 12 | 11 | 46 |
30.5 cm | 12.5 | 11.5 | 47 |
31 cm | 13 | 12 | 47.5 |
31.5 cm | 13.5 | 12.5 | 48 |
32 cm | 14 | 13 | 48.5 |
32.5 cm | 14.5 | 13.5 | 49 |
33 cm | 15 | 14 | 49.5 |
Bảng size giày đá bóng Puma

BẢNG SIZE GIÀY ĐÁ BÓNG PUMA | |||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
24 cm | 6 | 5 | 38 |
24.5 cm | 6.5 | 5.5 | 38.5 |
25 cm | 7 | 6 | 39 |
25.5 cm | 7.5 | 6.5 | 40 |
26 cm | 8 | 7 | 40.5 |
26.5 cm | 8.5 | 7.5 | 41 |
27 cm | 9 | 8 | 42 |
27.5 cm | 9.5 | 8.5 | 42.5 |
28 cm | 10 | 9 | 43 |
28.5 cm | 10.5 | 9.5 | 44 |
29 cm | 11 | 10 | 44.5 |
29.5 cm | 11.5 | 10.5 | 45 |
30 cm | 12 | 11 | 46 |
30.5 cm | 12.5 | 11.5 | 46.5 |
31 cm | 13 | 12 | 47 |
31.5 cm | 14 | 13 | 48.5 |
32 cm | 15 | 14 | 49.5 |
32.5 cm | 16 | 15 | 51 |
Bảng size giày đá bóng Akka

BẢNG SIZE GIÀY ĐÁ BÓNG AKKA | |
Chiều dài bàn chân (cm) | Size |
24 – 24.5 | 39 |
24.5 – 25 | 40 |
25 – 26 | 41 |
26 – 27 | 42 |
27 – 27/5 | 43 |
27.5 – 28 | 44 |
Bảng size giày bóng rổ
Bảng size giày bóng rổ Nike
Bảng size giày bóng rổ Nike nam

BẢNG SIZE GIÀY BÓNG RỔ NIKE NAM | |||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
25.5 cm | 7.5 | 6.5 | 40.5 |
26 cm | 8 | 7 | 41 |
26.5 cm | 8.5 | 7.5 | 42 |
27 cm | 9 | 8 | 42.5 |
27.5 cm | 9.5 | 8.5 | 43 |
28 cm | 10 | 9 | 44 |
28.5 cm | 10.5 | 9.5 | 44.5 |
29 cm | 11 | 10 | 45 |
29.5 cm | 11.5 | 10.5 | 45.5 |
30 cm | 12 | 11 | 46 |
30.5 cm | 12.5 | 11.5 | 47 |
31 cm | 13 | 12 | 47.5 |
31.5 cm | 13.5 | 12.5 | 48 |
32 cm | 14 | 13 | 48.5 |
32.5 cm | 14.5 | 13.5 | 49 |
33 cm | 15 | 14 | 49.5 |
33.5 cm | 15.5 | 14.5 | 50 |
34 cm | 16 | 15 | 50.5 |
34.5 cm | 16.5 | 15.5 | 51 |
35.5 cm | 17 | 16 | 51.5 |
36 cm | 17.5 | 16.5 | 52 |
36.5 cm | 18 | 17 | 52.5 |
Bảng size giày bóng rổ Nike nữ

BẢNG SIZE GIÀY BÓNG RỔ NIKE NỮ | |||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
22 cm | 5 | 2.5 | 35.5 |
22.5 cm | 5.5 | 3 | 36 |
23 cm | 6 | 3.5 | 36.5 |
23.5 cm | 6.5 | 4 | 37.5 |
24 cm | 7 | 4.5 | 38 |
24.5 cm | 7.5 | 5 | 38.5 |
25 cm | 8 | 5.5 | 39 |
25.5 cm | 8.5 | 6 | 40 |
26 cm | 9 | 6.5 | 40.5 |
26.5 cm | 9.5 | 7 | 41 |
27 cm | 10 | 7.5 | 42 |
27.5 cm | 10.5 | 8 | 42.5 |
28 cm | 11 | 8.5 | 43 |
28.5 cm | 11.5 | 9 | 44 |
29 cm | 12 | 9.5 | 44.5 |
29.5 cm | 12.5 | 10 | 45 |
30 cm | 13 | 10.5 | 45.5 |
Bảng size giày bóng rổ Puma
Bảng size giày bóng rổ Puma nam

BẢNG SIZE GIÀY BÓNG RỔ PUMA NAM | |||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
24 cm | 6 | 5 | 38 |
24.5 cm | 6.5 | 5.5 | 38.5 |
25 cm | 7 | 6 | 39 |
25.5 cm | 7.5 | 6.5 | 40 |
26 cm | 8 | 7 | 40.5 |
26.5 cm | 8.5 | 7.5 | 41 |
27 cm | 9 | 8 | 42 |
27.5 cm | 9.5 | 8.5 | 42.5 |
28 cm | 10 | 9 | 43 |
28.5 cm | 10.5 | 9.5 | 44 |
29 cm | 11 | 10 | 44.5 |
29.5 cm | 11.5 | 10.5 | 45 |
30 cm | 12 | 11 | 46 |
30.5 cm | 12.5 | 11.5 | 46.5 |
31 cm | 13 | 12 | 47 |
31.5 cm | 14 | 13 | 48.5 |
32 cm | 15 | 14 | 49.5 |
32.5 cm | 16 | 15 | 51 |
Bảng size giày bóng rổ Puma nữ

BẢNG SIZE GIÀY BÓNG RỔ PUMA NỮ | |||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
22 cm | 5.5 | 3 | 35.5 |
22.5 cm | 6 | 3.5 | 36 |
23 cm | 6.5 | 4 | 37 |
23.5 cm | 7 | 4.5 | 37.5 |
24 cm | 7.5 | 5 | 38 |
24.5 cm | 8 | 5.5 | 38.5 |
25 cm | 8.5 | 6 | 39 |
25.5 cm | 9 | 6.5 | 40 |
26 cm | 9.5 | 7 | 40.5 |
26.5 cm | 10 | 7.5 | 41 |
27 cm | 10.5 | 8 | 42 |
27.5 cm | 11 | 8.5 | 42.5 |
Có thể bạn quan tâm:
- 20+ cách buộc dây giày chuẩn, đẹp dễ thắt cho nam nữ
- Luật bóng rổ cơ bản chi tiết và dễ hiểu mới nhất
- 12 bài tập tay trước với tạ đơn hiệu quả cho người mới bắt đầu
Bảng size giày bóng rổ Anta

BẢNG SIZE GIÀY BÓNG RỔ ANTA | ||
Chiều dài bàn chân (cm) | Việt Nam | US (Mỹ) |
25 | 40 | 7 |
25.5 | 41 | 8 |
26 | 42 | 8.5 |
27 | 43 | 9.5 |
27.5 | 44.5 | 10.5 |
Bảng size giày bóng rổ Peak

BẢNG SIZE GIÀY BÓNG RỔ PEAK | |||
Chiều dài bàn chân (cm) | US | UK | EU |
24 cm | 6 | 5 | 38 |
24.5 cm | 6.5 | 6 | 39 |
25 cm | 7 | 6.5 | 40 |
25.5 cm | 8 | 7 | 41 |
26 cm | 9 | 7.5 | 42 |
26.5 cm | 9.5 | 8.5 | 43 |
27 cm | 10 | 9 | 44 |
27.5 cm | 11 | 10 | 45 |
28 cm | 12 | 11 | 46 |
28.5 cm | 13 | 12 | 47 |
29 cm | 14 | 13 | 48 |
29.5 cm | 15 | 14 | 49 |
30 cm | 16 | 15 | 50 |
Cách đo size giày chính xác
Chuẩn bị
- Một tờ giấy trắng (to hơn kích thước chân).
- Một cây thước.
- Một cây bút.
- Một đôi tất mà bạn sẽ đi cùng với đôi giày bạn mua.
Cách thực hiện
Bước 1: Bạn đặt một mảnh giấy xuống sàn nhà
Bạn sẽ sử dụng mảnh giấy này để vẽ bàn chân của mình lên trên, do đó bạn không nên sử dụng thảm hay bất cứ vật dụng khác có chất liệu khó vẽ nhé!

Bước 2: Giữ chân cố định trên mặt giấy
Bạn có thể ngồi hoặc đứng, miễn là giữ cho bàn chân cố định và đặt bàn chân vuông góc với mép giấy. Và phải đảm bảo nền nhà là mặt phẳng để việc đo được chính xác nhất.

Bước 3: Vẽ bàn chân
Bạn sử dụng bút chì hoặc bút bi để vẽ mép bàn chân như hình vẽ. Hãy đảm bảo rằng khi kết thúc, hình bàn chân nằm giữa mặt giấy hình chữ nhật.

Bước 4: Phác thảo bàn chân bằng đường thẳng
Sử dụng thước kẻ, vẽ một đường thẳng bên cạnh mỗi mặt bàn chân: cạnh ngón chân, gót chân và hai bên.

Bước 5: Đo chiều dài và độ rộng bàn chân
Sử dụng thước kẻ, đo chiều dài và chiều rộng của hình vuông mà bạn vừa vẽ bao quanh hình bàn chân.

Một số lưu ý khi đo size giày:
- Bạn nên đo kích thước chân khi chân đang trong trạng thái cân bằng, thoải mái, thời gian đo hợp lý nhất là buổi chiều tối.
- Khi tiến hành đo, bạn nên giữ chân cố định, không xiêu vẹo để kết quả đo được chuẩn xác nhất.
- Bạn nên đo cả 2 bàn chân, bởi vì kích thước của 2 chân là không bằng nhau. Khi có kết quả, bạn lấy kích thước ở chân dài và rộng hơn để so sánh với bảng quy đổi size giày và chọn cho mình một kích cỡ phù hợp.
Xem thêm:
- Cách chọn size giày chạy bộ chi tiết và đúng chuẩn nhất
- Size giày nam và nữ có giống nhau không? Cách phân biệt
- Bảng quy đổi giày size EU và size Việt Nam chuẩn, chính xác
- Bảng size giày US, UK và cách chọn size giày chính xác nhất
Bài viết trên cung cấp cho bạn bảng size giày cho nam lẫn nữ và theo hãng, ngoài ra cách chọn size giày chuẩn nhất. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích được cho bạn trong việc mua giày online mà không cần thử, bạn có thể an tâm, thoải mái lựa chọn cho mình một đôi giày phù hợp.