Adidas là thương hiệu giày thể thao nổi tiếng thế giới với dòng sản phẩm là giày dép. Đặc biệt, xu hướng hiện nay là mua sắm trên trang thương mại điện tử nên việc nắm rõ bảng size dép adidas rất quan trọng.
Nội dung bài viết
Bảng size dép adidas châu Âu
Bảng size dép adidas châu Âu dành cho nam
Chiều dài chân (cm) |
US |
UK |
EU |
22.1 cm | 4 | 3.5 | 36 |
22.5 cm | 4.5 | 4 | 36 2/3 |
22.9 cm | 5 | 4.5 | 37 1/3 |
23.3 cm | 5.5 | 5 | 38 |
23.8 cm | 6 | 5.5 | 38 2/3 |
24.2 cm | 6.5 | 6 | 39 1/3 |
24.6 cm | 7 | 6.5 | 40 |
25 cm | 7.5 | 7 | 40 2/3 |
25.5 cm | 8 | 7.5 | 41 1/3 |
25.9 cm | 8.5 | 8 | 42 |
26.3 cm | 9 | 8.5 | 42 2/3 |
26.7 cm | 9.5 | 9 | 43 1/3 |
27.1 cm | 10 | 9.5 | 44 |
27.6 cm | 10.5 | 10 | 44 2/3 |
28 cm | 11 | 10.5 | 45 1/3 |
28.4 cm | 11.5 | 11 | 46 |
28.8 cm | 12 | 11.5 | 46 2/3 |
29.3 cm | 12.5 | 12 | 47 1/3 |
29.7 cm | 13 | 12.5 | 48 |
30.1 cm | 13.5 | 13 | 48 2/3 |
30.5 cm | 14 | 13.5 | 49 1/3 |
31 cm | 14.5 | 14 | 50 |
31.4 cm | 15 | 14.5 | 50 2/3 |
31.8 cm | 16 | 15 | 51 1/3 |
32.6 cm | 17 | 16 | 52 2/3 |
33.5 cm | 18 | 17 | 53 1/3 |
34.3 cm | 19 | 18 | 54 2/3 |
35.2 cm | 20 | 19 | 55 2/3 |
Bảng size dép adidas châu Âu dành cho nữ
Chiều dài chân (cm) |
US |
22.1 cm | 5 |
22.5 cm | 5.5 |
22.9 cm | 6 |
23.3 cm | 6.5 |
23.8 cm | 7 |
24.2 cm | 7.5 |
24.6 cm | 8 |
25 cm | 8.5 |
25.5 cm | 9 |
25.9 cm | 9.5 |
26.3 cm | 10 |
26.7 cm | 10.5 |
27.1 cm | 11 |
27.6 cm | 11.5 |
28 cm | 12 |
28.4 cm | 12.5 |
28.8 cm | 13 |
29.3 cm | 13.5 |
29.7 cm | 14 |
30.1 cm | 14.5 |
30.5 cm | 15 |
31 cm | 15.5 |
Bảng size dép adidas Nhật
Bảng size dép adidas Nhật dành cho nam
Chiều dài chân (cm) |
US |
UK |
EU |
22.1 cm | 4 | 3.5 | 36 |
22.5 cm | 4.5 | 4 | 36 2/3 |
22.9 cm | 5 | 4.5 | 37 1/3 |
23.3 cm | 5.5 | 5 | 38 |
23.8 cm | 6 | 5.5 | 38 2/3 |
24.2 cm | 6.5 | 6 | 39 1/3 |
24.6 cm | 7 | 6.5 | 40 |
25 cm | 7.5 | 7 | 40 2/3 |
25.5 cm | 8 | 7.5 | 41 1/3 |
25.9 cm | 8.5 | 8 | 42 |
26.3 cm | 9 | 8.5 | 42 2/3 |
26.7 cm | 9.5 | 9 | 43 1/3 |
27.1 cm | 10 | 9.5 | 44 |
27.6 cm | 10.5 | 10 | 44 2/3 |
28 cm | 11 | 10.5 | 45 1/3 |
28.4 cm | 11.5 | 11 | 46 |
28.8 cm | 12 | 11.5 | 46 2/3 |
29.3 cm | 12.5 | 12 | 47 1/3 |
29.7 cm | 13 | 12.5 | 48 |
30.1 cm | 13.5 | 13 | 48 2/3 |
30.5 cm | 14 | 13.5 | 49 1/3 |
31 cm | 14.5 | 14 | 50 |
31.4 cm | 15 | 14.5 | 50 2/3 |
31.8 cm | 16 | 15 | 51 1/3 |
32.6 cm | 17 | 16 | 52 2/3 |
33.5 cm | 18 | 17 | 53 1/3 |
34.3 cm | 19 | 18 | 54 2/3 |
35.2 cm | 20 | 19 | 55 2/3 |
Bảng size dép adidas Nhật dành cho nữ
Chiều dài chân (cm) |
US |
22.1 cm | 5 |
22.5 cm | 5.5 |
22.9 cm | 6 |
23.3 cm | 6.5 |
23.8 cm | 7 |
24.2 cm | 7.5 |
24.6 cm | 8 |
25 cm | 8.5 |
25.5 cm | 9 |
25.9 cm | 9.5 |
26.3 cm | 10 |
26.7 cm | 10.5 |
27.1 cm | 11 |
27.6 cm | 11.5 |
28 cm | 12 |
28.4 cm | 12.5 |
28.8 cm | 13 |
29.3 cm | 13.5 |
29.7 cm | 14 |
30.1 cm | 14.5 |
30.5 cm | 15 |
31 cm | 15.5 |
Cách đo size dép adidas
- Bước 1: Đầu tiên bạn đứng lên giấy sao cho chân sát tường và gót chân chạm nhẹ vào bức tường phía sau.
- Bước 2: Dùng bút đánh dấu đỉnh đầu của ngón chân dài nhất sau đó đo khoảng cách từ chỗ đánh dấu đến tường (tính theo cm).
- Bước 3: Chân còn lại làm tương tự như trên và so sánh bảng size để chọn size phù hợp với bàn chân mình.

Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến bảng size dép adidas. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích để có thể lựa chọn size dép phù hợp khi mua sắm. Hãy cùng chờ đón bài viết tiếp theo nhé!