Bạn đang dự định mua áo thun nữ nhưng chưa biết chọn size gì và chọn như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến bạn cách chọn size áo thun nữ đúng chuẩn thông qua bảng size áo thun nữ. Cùng theo dõi ngay nhé!
Đôi nét về áo thun nữ
Áo thun hay còn gọi là áo phông là những chiếc áo có cổ tròn, hoặc cổ trụ, cổ tim,… được dệt từ các sợi cotton hoặc từ các chất liệu khác như TC, CVC, Polyester,… Áo thun nữ có thể được in họa tiết hay là kiểu áo thun trơn đơn sắc.
Áo có độ bền cao, rất dễ mặc và dễ phối đồ, phù hợp với nhiều vóc dáng, đặc biệt là áo rất ít nhăn, mặc không cần ủi.. Áo thun nữ mang đến sự trẻ trung, năng động cho các cô nàng. Một số loại áo thun phổ biến hiện nay như áo thun cổ tròn, áo thun cổ tim, áo thun dáng suông, áo thun tay lỡ, áo thun cổ trụ,…
Nội dung bài viết
Cách chọn size áo thun nữ theo cân nặng và chiều cao
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao (cm) | 150 – 160 | 160 – 167 | 167 – 170 | 170 – 175 | 175 – 180 |
Cân nặng (kg) | 42 – 49 | 50 – 55 | 56 – 65 | 66 – 71 | 72 – 76 |
Lưu ý khi chọn size theo chiều cao và cân nặng:
- Chiều cao sẽ được đo từ đỉnh đầu đến mắt cá chân.
- Bạn nên ưu tiên chọn size theo chiều cao sau đó mới xét đến cân nặng.
- Áo thun nữ có size số từ 1 đến 2 cm, tùy vào chất liệu và kiểu dáng của áo, vì thế, bạn cần cân nhắc điều này trước khi chọn size nhé!
- Để chọn size vừa vặn với cơ thể nhất, bạn có thể tham khảo cách chọn size theo số đo bên dưới.
Chọn size áo thun nữ theo số đo cơ thể
Size | S | M | L | XL | XXL |
Dài áo (cm) | 66 | 70 | 72 | 73 | 75 |
Ngang ngực (cm) | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 |
Ngang vai (cm) | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 |
Lưu ý khi chọn size theo số đo cơ thể:
– Khi đo vòng ngực, để số đo được chính xác bạn cần sử dụng thước dây quấn quanh vòng ngực to nhất và lấy số đo tại điểm đó. Ngoài ra, không nên lấy số đo vòng ngực khi không mặc gì.
– Đặc biệt, bạn cần chú ý không lấy số đo khi đói hoặc khi no và nên lấy số đo để chọn size trước khi ngủ.
– Nên nhờ người khác đo và đọc số hộ.
Cách lấy số đo cơ thể:
- Bước 1: Lấy số đo vòng cổ bằng cách lấy thước dây quấn quanh cổ và sử dụng một ngón tay chèn vào giữa thước đo và cổ.
- Bước 2: Lấy số đo vòng ngực, để đảm bảo áo vừa vặn với vòng ngực bạn hãy quấn thước dây ngay tại vòng ngực có kích thước lớn nhất. Bạn cũng nên trừ hao thêm 0.5 cm để áo được vừa vặn hơn.
- Bước 3: Lấy số đo vòng eo, sau khi dùng thước dây quấn quanh vòng eo, bạn cần chèn vào giữa thước đo và phần eo 2 ngón tay.
- Bước 4: Giống như vòng ngực, khi lấy thước đo vòng mông bạn cần quấn thước dây ngay tại vòng mông to nhất.
- Bước 5: Để đo chiều cao, bạn cần đo từ đỉnh đầu đến mắt cá chân và lưu ý là đo trong tư thế đứng thẳng.
Chọn size áo thun nữ theo số đo từ chiếc áo thun khác
Ngoài hai cách trên, bạn có thể chọn size áo thun nữ theo số đo từ chiếc áo thun khác. Bạn cần chuẩn bị thước dây và tiến hành lấy số đo của chiếc áo thun khác bằng cách dưới đây:
- Đo ngực áo: Dùng thước dây đo chiều dài ngang ngực, phần nằm ngay dưới tay áo.
- Đo vai áo: Dùng thước dây đo chiều dài ngang vai, phần nằm ngay trên tay áo.
- Đo chiều dài áo: Dùng thước dây đo độ dài từ điểm cao nhất của vai áo đến điểm thấp nhất của áo.
Bảng size các kiểu áo thun nữ chi tiết
Size áo thun nữ cổ tròn form suông
Áo thun cổ tròn form suông là áo thun có phần cổ áo được thiết kế hình tròn và có dáng áo vừa vặn không quá ôm cũng không quá rộng. Áo thun cổ tròn form suông là item mang đến sự trẻ trung và cá tính cho phái nữ, áo cũng rất dễ mix và không kén người mặc.
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao (cm) | 150 – 155 | 155 – 160 | 160 – 165 | 165 – 170 | > 170 |
Cân nặng (kg) | 42 – 46 | 47 – 51 | 52 – 56 | 57 – 61 | > 61 |
Ngang vai (cm) | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 |
Chiều dài (cm) | 62 | 64 | 66 | 68 | 70 |
Size áo thun nữ cổ tròn form ôm
Áo thun nữ cổ tròn form ôm có thiết kế phần cổ dáng tròn và form ôm sát body để tôn lên đường cong trên cơ thể. Kiểu áo này được các cô nàng có vóc dáng mảnh mai và thon gọn lựa chọn, giúp làm nổi bật vòng eo con kiến nhỏ nhắn.
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao (cm) | 140 – 150 | 145 – 150 | 150 – 160 | 155 – 165 | 160 – 170 |
Cân nặng (kg) | 37 – 41 | 41 – 46 | 45 – 51 | 51 – 56 | 56 – 61 |
Ngang vai (cm) | 34.5 | 36 | 37.5 | 39 | 40.5 |
Ngang ngực (cm) | 40.5 | 43 | 43.5 | 45 | 46.5 |
Chiều dài (cm) | 58.5 | 60 | 61.5 | 63 | 64.5 |
Size áo thun nữ cổ trụ
Áo thun cổ trụ là kiểu áo được may thêm phần bo quanh cổ áo và có một khoảng hở ở giữa cổ. Áo thun nữ cổ trụ đem đến vẻ ngoài thanh lịch và hiện đại cho các bạn nữ, giúp các cô nàng thêm tự tin khi khoác lên mình chiếc áo này.
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao (cm) | 145 – 155 | 150 – 160 | 155 – 165 | 160 – 170 | 160 – 170 |
Cân nặng (kg) | 40 – 45 | 45 – 50 | 50 – 55 | 55 – 60 | 60 – 65 |
Ngang vai (cm) | 34.5 | 36 | 37.5 | 39 | 40.5 |
Ngang ngực (cm) | 38.5 | 40 | 41.5 | 43 | 44.5 |
Chiều dài (cm) | 58.5 | 60 | 61.5 | 63 | 64.5 |
Lưu ý khi chọn size áo thun nữ
Mỗi nhà sản xuất sẽ có bảng size áo khác nhau, vì thế khi mua bạn nên tham khảo bảng size áo do nơi bán cung cấp.
Để chắc chắn áo thun vừa vặn với mình bạn nên đến trực tiếp cửa hàng để thử.
Ưu tiên chọn size theo chiều cao trước, sau đó mới xét đến cân nặng.
Chú ý đến số đo vòng ngực và đảm bảo lấy số đo vòng ngực chính xác vì đây là số đo quan trọng, quyết định size áo của bạn.
Xem thêm:
- Sporty Chic là gì? Mẹo phối đồ chuẩn phong cách Sporty Chic
- Quần legging bị xù lông phải làm sao? 6 mẹo xử lý cực đơn giản
- Cách tẩy cặn bột giặt trên quần áo cực nhanh và sạch
Vừa rồi bài viết đã giới thiệu đến bạn cách chọn size áo thun nữ đúng chuẩn. Cảm ơn bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo!