Size M là mức size khá phổ biến và phù hợp với nhiều người. Bạn có biết size M là gì và phù hợp với người có cân nặng bao nhiêu kg chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo ngay bài viết này của Misskick để biết cách chọn quần áo đúng với kích thước cơ thể mình nhé!
Nội dung bài viết
Size M là gì?
Size là từ tiếng Anh, được dịch là kích cỡ, kích thước hoặc độ lớn. Trong trường hợp này, size là thuật ngữ để chỉ kích cỡ của quần áo. Size M là viết tắt của size medium, có thể được hiểu đơn giản là kích cỡ trung bình.
Kích thước này không quá to hoặc quá bé nên sẽ phù hợp với người có vóc dáng bình thường, cân đối. Đây cũng là kích thước khá phổ biến và dành cho những người có cân nặng, chiều cao trung bình.

Có thể bạn quan tâm: Size S, M, L, XL là gì? Cách chọn size áo nam nữ phù hợp, chuẩn đẹp
Size M là bao nhiêu kg thì vừa?
Đối với nam giới có cân nặng từ 55 – 65kg và nữ giới có cân nặng từ 48 – 55kg sẽ vừa vặn với size M. Tuy nhiên mức cân nặng này sẽ mang tính tương đối nên quần áo khi mặc sẽ có form regular fit.
Vì vậy nếu bạn muốn mặc ôm hơn thì có thể mặc slim fit hoặc mặc oversize nếu muốn mặc đồ rộng. Để chọn lựa được kiểu dáng đồ phù hợp với sở thích và phong cách ăn mặc của mình thì hãy đến cửa hàng để thử nhé!

Cách lấy số đo 3 vòng chuẩn nhất
Việc lấy số đo 3 vòng chính xác là rất cần thiết, nhất là trong những trường hợp bảng size quần áo được quy đổi theo số đo 3 vòng của cơ thể. Các bước thực hiện lấy số đo 3 vòng như sau:
- Lấy số đo vòng 1: Sử dụng thước dây quấn quanh vòng ngực, lấy số đo ở vị trí nở nhất (lớn nhất, thường là đỉnh ngực).
- Lấy số đo vòng 2: Sử dụng thước dây quấn quanh vòng eo tại vị trí nhỏ nhất, thường cách rốn khoảng 3 – 4cm.
- Lấy số đo vòng 3: Sử dụng thước dây quấn quanh vòng mông, lấy số đo tại vị trí nở nhất.
- Lấy số chiều cao: Đứng thẳng trên mặt sàn, dùng thước đo từ lòng bàn chân đến đỉnh đầu.
Lưu ý: Khi sử dụng thước dây, cần đo ôm sát với các vòng của cơ thể sao cho cân đối, các vòng đo song song với mặt đất, không bị lệch. Bạn có thể di chuyển thước dây để tìm vị trí có số đo nhỏ nhất hoặc lớn nhất.

Bảng size thông số size M cho nam và nữ
Dưới đây là bảng thông số size M cơ bản dành cho nam và nữ mà bạn có thể tham khảo:

Xem thêm: Bảng Size giày Nike nam, nữ, trẻ em cập nhật 2025
Size M là bao nhiêu kg vừa cho nữ?
Bảng size áo khoác
Dưới đây là bảng size áo khoác nữ mà bạn có thể tham khảo:
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 151 – 155 | 41 – 46 |
M | 156 – 160 | 47 – 52 |
L | 161 – 163 | 53 – 57 |
XL | 164 – 167 | 58 – 62 |
XXL | 168 – 171 | Trên 64 |
Bảng size váy
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng mông (cm) | Chiều dài váy (cm) |
---|---|---|---|---|
S | 83 – 86 | 64 – 68 | 86 – 89 | 86 |
M | 87 – 92 | 69 – 72 | 90 – 93 | 88 |
L | 93 – 95 | 73 – 76 | 94 – 96 | 90 |
XL | 96 – 98 | 78 – 82 | 98 – 100 | 92 |
XXL | 100 – 104 | 82 – 86 | 102 – 106 | 94 |
XXXL | 104 – 106 | 86 – 95 | 106 – 115 | 96 |
Bảng size quần jean
Hiện nay, các sản phẩm quần jean nữ trên thị trường rất đa dạng về kiểu dáng, chất liệu, thiết kế. Thông thường, quần jean nữ size M sẽ phù hợp với những người có cân nặng khoảng 43 – 47 kg. Tuy nhiên, chọn size quần jean theo số đo vòng eo và hông sẽ có phần chính xác hơn.
Xem thêm: Size giày form 1.5 là gì? Cách đo size giày form 1.5 chính xác

Ngoài ra, nhiều loại quần jean hiện nay được quy ước kích cỡ theo chuẩn size EU với các size số 26, 27, 28,… Mỗi size sẽ có số đo vòng bụng và hông chi tiết. Bạn có thể tham khảo bảng size dưới đây:
Size EU (số) | Size US | Vòng bụng (cm) | Vòng hông (cm) |
28 | M | 79 | 93 – 96 |
29 | L | 82 | 97 – 100 |
30 | XL | 85 | 101 – 104 |
31 | XXL | 88 | 105 – 108 |
32 | XXXL | 91 | 108 – 109 |
Size M là bao nhiêu kg vừa cho nam?
Bảng size áo khoác
Size | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
S | 48 – 53 | 160 – 167 |
M | 54 – 60 | 168 – 174 |
L | 61 – 66 | Trên 175 |
XL | 67 – 72 | Trên 175 |
XXL | Trên 72 | Trên 175 |
Bảng size quần short
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Vòng bụng (cm) |
28 | 158 – 163 | 48 – 53 | 75 |
29 | 163 – 165 | 54 – 58 | 77 |
30 | 166 – 168 | 59 – 63 | 79 |
31 | 169 – 172 | 64 – 70 | 81 |
32 | 172 – 175 | 71 – 75 | 83 |
33 | 175 – 180 | 76 – 80 | 85 |
Xem thêm: 6 cách làm giãn chun quần cực đơn giản và hiệu quả
Bảng size quần âu
Dưới đây là bảng size quần âu cho nam mà bạn có thể tham khảo:
Size | Vòng eo (cm) | Vòng mông (cm) | Rộng ống (cm) | Dài quần (cm) | Chiều cao (cm) |
28 | 72 | 85 | 21 | 100 | 155 – 157 |
29 | 74.5 | 87 | 22 | 102 | 158 – 160 |
30 | 77 | 90 | 23 | 104 | 161 – 163 |
31 | 79.5 | 92 | 23 | 106 | 164 -166 |
32 | 82 | 95 | 24 | 107 | 167 – 169 |
33 | 84.5 | 97 | 24 | 108 | 170 – 172 |
34 | 87 | 99 | 25 | 108 | 173 – 175 |
35 | 89.5 | 101 | 25 | 108 | 176 – 178 |
36 | 92 | 103 | 25 | 108 | 179 – 181 |
Xem thêm:
- Size S là gì? Size S là bao nhiêu kg? Cách chọn phù hợp
- Bảng size quần áo trẻ em chuẩn nhất
- Bảng size áo thun và cách chọn size áo thun cho nam và nữ cực chuẩn
Bài viết giúp bạn giải đáp thắc mắc: “Size M là gì? Size M là bao nhiêu kg?” và cách chọn size M phù hợp với cơ thể. Chúc bạn có được những thông tin hữu ích!