Áo thun chắc chắn là là trang phục không thể thiếu trong tủ áo của các bạn nam. Nhưng để chọn ra một chiếc áo thun phù hợp với mình nhất là một điều không dễ dàng gì cả. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Misskick tìm hiểu size áo thun nam sẽ giúp bạn tìm được chiếc áo phù hợp với mình một nhanh chóng nhé!
Nội dung bài viết
Cách chọn size áo thun nam theo tiêu chuẩn Việt Nam
Thông thường, các thương hiệu may áo thun ở Việt Nam sẽ lấy số đo chung của phái nam Việt để thiết kế cho sản phẩm của mình. Ngoại trừ một số thương hiệu xuất khẩu áo ra nước ngoài thì sẽ lấy số đo theo tiêu chuẩn quốc tế.

Áo thun Việt Nam thường sẽ bao gồm những size XS, size S, M, L, XL, XXL. Các bạn sẽ dễ dàng nhìn thấy size của áo trên nhãn áo thun để lựa chọn. Dưới đây là bảng size áo thun nam chuẩn Việt Nam cho bạn tham khảo nếu bạn đang không biết nên chọn size nào cho mình nhé:
Size áo | Chiều dài áo (cm) | Vòng ngực (cm) | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
S | 63 – 67 | 92 – 100 | 50 – 60 | 160 – 167 |
M | 65 – 69 | 96 – 104 | 55 – 65 | 165 – 175 |
L | 67 – 71 | 100 – 108 | 65 – 75 | 168 – 175 |
XL | 69 – 73 | 104 – 112 | 75 – 85 | 175 – 180 |
XXL | 70 – 75 | 106 – 114 | 85 – 100 | 180 – 190 |
Cách chọn size áo thun nam theo tiêu chuẩn quốc tế
Do thể trạng người châu Á và u có phần khác nhau nên size áo thun theo tiêu chuẩn quốc tế sẽ có thông số khác so với bảng size theo tiêu chuẩn Việt Nam.

Vì vậy, để chọn được một chiếc áo thun vừa vặn với mình theo tiêu chuẩn quốc tế thì bạn có thể tham khảo bảng size dưới đây:
Size US | Size UK (EU) | Vòng ngực (cm) |
S | 32 | 81 – 85 |
S | 34 | 86 – 90 |
M | 36 | 91 – 95 |
M | 38 | 96 – 100 |
L | 40 | 101 – 105 |
L | 42 | 106 – 110 |
XL | 44 | 111 – 120 |
XXXL | 44 | 105 – 108 |
Cách chọn size áo thun nam theo chiều cao, cân nặng
Nếu bạn đang có dự định đặt mua áo thun online hoặc đặt hàng từ nước ngoài về thì bạn có thể tham khảo size áo thun nam theo chiều cao và cân nặng bên dưới đây:
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao (cm) | 160 – 165 | 164 – 169 | 170 – 174 | 174 – 176 | 176 – 180 |
Cân nặng (kg) | 55 – 60 | 60 -65 | 66 – 70 | 70 – 76 | 76 – 78 |
Cách chọn size áo thun nam theo số đo cơ thể
Cách lấy số đo cơ thể
Sau đây, Misskick sẽ hướng dẫn cho bạn cách lấy số đo chuẩn nhất. Từ đó, sẽ giúp bạn chọn được chiếc áo thun vừa vặn với mình nhất:
- Đo độ dài vai: Hãy sử dụng thước dây đo từ đầu vai này sang đầu vai bên kia.
- Đo độ rộng của ngực: Bạn cần sử dụng thước dây đo quanh khu vực ngực rộng nhất.
- Đo độ dài eo: Bạn cần sử dụng thước dây đo quanh vùng eo rộng nhất của mình.
- Đo độ dài áo: Bạn hãy sử dụng thước dây đo từ phần đầu vai đến cổ tay.
- Đo độ dài tay áo: Bạn hãy đo từ đầu vai đến nơi mà bạn muốn kéo tay áo tới.

Bảng size áo thun nam theo số đo cơ thể
Nếu đã có số đo hoàn chỉnh, bạn hãy tham khảo bảng quy đổi số đo cơ thể để chọn được một chiếc áo thun vừa vặn với mình nhất nha:
Size | S | M | L | XL |
Chiều dài (cm) | 66 – 69 | 70 – 71 | 72 | 73 |
Chiều rộng (cm) | 48 – 49 | 50 – 51 | 52 – 53 | 54 |
Chiều ngang ngực (cm) | 40 – 41 | 42 – 43 | 44 – 45 | 46 |
Một số lưu ý khi chọn size áo thun nam
Mặc dù áo thun là item khá “dễ tính”, dễ lựa chọn với nhiều người. Tuy nhiên, với từng vóc dáng khác nhau sẽ có cách lựa chọn khác nhau cho phù hợp với phong cách từng người.
Để chọn được một chiếc áo thun phù hợp với mình nhất, bạn nam nên lưu ý:
- Người có dáng to cao: Những người có dáng này thường ăn mặc đẹp. Vì vậy, lựa chọn một chiếc áo ôm sát sẽ là lựa chọn tốt nhất. Nó sẽ giúp bạn khoe thân hình đẹp một cách tốt nhất.
- Người có dáng cao gầy: Người cao gầy nên chọn trang phục vừa vặn, không quá rộng và gam màu tối như: đen, nâu, xám có thể giúp người mặc trông đầy đặn hơn.
- Thân hình cân đối: Nếu thích phong cách bụi bặm, bạn có thể chọn size lớn hơn mình một chút. Hay bạn đang tìm kiếm sự quyến rũ và gợi cảm trong phong cách thì những chiếc áo sơ mi vừa vặn sẽ giúp bạn ngay lập tức tôn lên vóc dáng của bạn.

Bảng size áo thun nam của một số hãng nổi tiếng
Bảng size áo thun nam Nike
- Ngực: Để lấy được kích thước chuẩn nhất, bạn hãy dùng thước dây quấn quanh phần rộng nhất của ngực và giữ thước thẳng theo chiều ngang.
- Eo: Chọn phần hẹp nhất của eo để đo và luôn giữ thước thẳng để có số đo chính xác.
- Hông: Khép hai chân và đứng thẳng, dùng thước dây đo phần rộng nhất của hông.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Hông (cm) |
XS | 80 – 88 | 65 – 73 | 80 – 88 |
S | 88 – 96 | 73 – 81 | 88 – 96 |
M | 96 – 104 | 81 – 89 | 96 – 104 |
L | 104 – 112 | 89 – 97 | 104 – 112 |
XL | 112 – 124 | 97 – 109 | 112 – 120 |
XXL | 124 – 136 | 109 – 121 | 120 – 128 |
3XL | 136 – 148 | 121 – 133 | 128 – 136 |
4XL | 148 – 160 | 133 – 145 | 136 – 148 |
Tham khảo thêm: Bảng size áo Nike chính hãng đầy đủ và chi tiết nhất
Bảng size áo thun nam Adidas
- Ngực: Sử dụng thước dây vòng quanh phần rộng nhất của ngược để tìm kích thước chính xác nhất.
- Eo: Đo phần hẹp nhất của eo và đảm bảo thước dây thẳng theo chiều ngang.
- Hông: Khép hai chân và đứng thẳng, tiếp đến đo phần rộng nhất của hông.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng hông (cm) |
XS | 83 – 86 | 71 – 74 | 82 – 85 |
S | 81 – 92 | 75 – 80 | 86 – 91 |
M | 93 – 100 | 81 – 88 | 92 – 99 |
L | 101 – 108 | 89 – 96 | 100 – 107 |
XL | 109 – 118 | 97 – 106 | 108 – 116 |
XXL | 119 – 130 | 107 – 119 | 117 – 125 |
3XL | 130 – 142 | 120 – 132 | 126 – 135 |
Tham khảo thêm: Bảng size quần áo adidas chính xác nhất theo đúng tiêu chuẩn Châu Âu
Bảng size áo phông nam Puma
- Ngực: Dùng thước dây mềm vòng quanh phần rộng nhất của ngực và giữ thước dây thẳng theo chiều ngang.
- Eo: Đứng thẳng, hai chân khép lại. Sau đó, đo phần hẹp nhất của eo bằng thước dây mềm.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
XS | 91 | 88 |
S | 99 | 96 |
M | 107 | 104 |
L | 115 | 112 |
XL | 125 | 122 |
XXL | 135 | 132 |
Bảng size áo thun nam Gucci
- Chiều rộng: Bạn cần sử dụng thước dây đo quanh khu vực ngực rộng nhất.
- Chiều dài: Bạn cần sử dụng thước dây đo từ phần cao nhất của vai áo xuống phần dưới bụng.
Size | Chiều rộng (cm) | Chiều dài (cm) |
S | 46 | 70.5 |
M | 51 | 73 |
L | 56 | 75.5 |
XL | 61 | 78 |
XXL | 66 | 80.5 |
Bảng size áo thun nam MLB
- Ngực: Để lấy được kích thước chuẩn nhất, bạn hãy dùng thước dây quấn quanh phần rộng nhất của ngực và giữ thước thẳng theo chiều ngang.
- Eo: Chọn phần hẹp nhất của eo để đo và luôn giữ thước thẳng để có số đo chính xác.
- Hông: Khép hai chân và đứng thẳng, dùng thước dây đo phần rộng nhất của hông.
SIZE | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Hông |
S | 86 – 91 | 71 – 76 | 86 – 91 |
M | 97 – 102 | 81 – 86 | 97 – 102 |
L | 107 – 112 | 91 – 97 | 107 – 112 |
XL | 117 – 122 | 101 – 107 | 117 – 122 |
2XL | 127 – 132 | 112 – 117 | 127 – 132 |
3XL | 137 – 142 | 122 – 127 | 137 – 142 |
4XL | 147 – 152 | 132 – 137 | 147 – 152 |
Bảng size áo thun nam Lacoste
Size của áo thun Lacoste | Vòng ngực của áo thun dạng chữ V (cm) | Vòng ngực của áo thun dạng cổ thuyền (cm) |
2 (XS) | 97 | 97 |
3 (S) | 100 | 100 |
4 (M) | 104 | 104 |
5 (L) | 110.5 | 110.5 |
6 (XL) | 116 | 116 |
7 (XXL) | 122 | 122 |
8 (XXXL) | 127 | 127 |
9 (XXXXL) | 133.4 | 133.4 |
Bảng size áo thun nam Versace
- Chiều dài: Bạn cần sử dụng thước dây đo từ phần cao nhất của vai áo xuống phần dưới bụng.
- Ngực: Để lấy được kích thước chuẩn nhất, bạn hãy dùng thước dây quấn quanh phần rộng nhất của ngực và giữ thước thẳng theo chiều ngang.
- Vai: Bạn cần dùng thước dây đo từ đầu của vai trái đến đầu vai phải.
- Tay áo: Bạn hãy dùng thước dây đo từ đầu vai đến phần bắp tay của mình (áp dụng cho áo thun tay ngắn).
Size | Chiều dài (cm) | Vòng ngực (cm) | Chiều dài vai (cm) | Tay áo (cm) |
S | 69.5 | 110 | 48 | 20 |
M | 70.5 | 112 | 49 | 20.5 |
L | 71 | 117 | 49 | 21 |
XL | 73 | 122 | 52 | 21.5 |
XXL | 74 | 128 | 54 | 23 |
Bảng size áo thun nam Kenzo
- Vai: Bạn cần dùng thước dây đo từ đầu của vai trái đến đầu vai phải.
- Ngực: Để lấy được kích thước chuẩn nhất, bạn hãy dùng thước dây quấn quanh phần rộng nhất của ngực và giữ thước thẳng theo chiều ngang.
- Eo: Chọn phần hẹp nhất của eo để đo và luôn giữ thước thẳng để có số đo chính xác.
- Hông: Khép hai chân và đứng thẳng, dùng thước dây đo phần rộng nhất của hông.
- Chiều dài: Bạn cần sử dụng thước dây đo từ phần cao nhất của vai áo xuống phần dưới bụng.
Size | Chiều dài vai (cm) | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Hông (cm) | Chiều dài (cm) |
XS | 35 | 44.5 | 41 | 40 | 59 |
S | 37 | 47 | 43 | 42 | 60 |
M | 39 | 49 | 45 | 44 | 61 |
L | 41 | 52 | 48 | 47 | 62 |
XL | 43 | 55 | 51 | 50 | 63 |
Xem thêm:
- Sporty Chic là gì? Mẹo phối đồ chuẩn phong cách Sporty Chic
- Quần legging bị xù lông phải làm sao? 6 mẹo xử lý cực đơn giản
- Cách tẩy cặn bột giặt trên quần áo cực nhanh và sạch
Bài viết vừa rồi đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết size áo thun nam. Mong bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc chọn ra chiếc áo thun vừa vặn với mình. Hẹn gặp bạn ở những chủ đề tiếp theo.