Chọn giày phù hợp với kích thước chân trẻ là điều quan trọng để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh. Bảng size giày trẻ em sẽ giúp bố mẹ dễ dàng lựa chọn đôi giày vừa vặn, tạo sự thoải mái cho bé yêu trong các hoạt động hàng ngày. Hãy cùng chuyên mục thời trang của MISSKICK khám phá cách chọn size giày chính xác nhé!
Nội dung bài viết
Bảng size giày trẻ em theo tuổi Việt Nam
Bảng size giày trẻ em theo chuẩn Việt Nam giúp phụ huynh dễ dàng chọn size phù hợp dựa trên độ tuổi và chiều dài chân.
Độ tuổi | Chiều dài bàn chân (cm) | Size |
Từ 0 – 1 tuổi | 8.3 – 8.9 | 16 |
8.9 – 9.2 | 17 | |
9.2 – 9.5 | 18 | |
9.5 – 10.2 | 19 | |
10.2 – 11 | 20 | |
11 – 12.7 | 21 | |
Từ 1 – 2 tuổi | 12.7 – 13 | 22 |
13 – 14 | 23 | |
Từ 2 – 3 tuổi | 14 – 14.6 | 24 |
14.6 – 15.2 | 25 | |
Từ 3 – 4 tuổi | 15.2 – 15.6 | 26 |
15.6 – 16.5 | 27 | |
Từ 4 – 5 tuổi | 16.5 – 17 | 28 |
17 – 17.5 | 29 | |
17.5 – 18.2 | 30 | |
5 – 6 tuổi | 18.2 – 19 | 31 |
Từ 6 – 7 tuổi | 19 – 19.4 | 32 |
19.4 – 19.7 | 33 | |
7 – 8 tuổi | 19.7 – 20.6 | 34 |
8 – 9 tuổi | 20.6 – 21.6 | 35 |
9 – 10 tuổi | 21.6 – 22.2 | 36 |
Bảng size giày trẻ em Quảng Châu, Trung Quốc
Bảng size giày cho bé Quảng Châu thường sử dụng hệ đo lường theo cm, giúp phụ huynh dễ dàng đo kích thước chân của bé và chọn size chính xác. Giày trẻ em Quảng Châu có thể có sự chênh lệch nhẹ giữa các nhà sản xuất, nhưng dưới đây là bảng size tham khảo phổ biến:
Tuổi | Chiều dài (cm) | Size |
0 – 12 tháng | 8.3 – 8.9 | 16 |
8.9 – 9.2 | 17 | |
9.2 – 9.5 | 18 | |
9.5 – 10.2 | 19 | |
10.2 – 11 | 20 | |
1 – 5 tuổi | 11 – 12.7 | 21 |
12.7 – 13 | 22 | |
13 – 14 | 23 | |
14 – 14.6 | 24 | |
14.6 – 15.2 | 25 | |
15.2 – 15.6 | 26 | |
15.6 – 16.5 | 27 | |
16.5 – 17 | 28 | |
17 – 17.5 | 29 | |
17.5 – 18.2 | 30 | |
6 – 10 tuổi | 18.2 – 19 | 31 |
19 – 19.4 | 32 | |
19.4 – 19.7 | 33 | |
19.7 – 20.6 | 34 | |
20.6 – 21.6 | 35 | |
21.6 – 22.2 | 36 |
Bảng size giày trẻ em US, UK và EU
Xem thêm:
- Bảng size giày US, UK và cách chọn size giày chính xác nhất
- Bảng quy đổi giày size EU và size Việt Nam chuẩn, chính xác
Bảng size giày trẻ em quốc tế (US/UK/EU) giúp phụ huynh quy đổi size chuẩn, chọn giày vừa vặn khi mua hàng quốc tế.
Chiều dài (cm) | Size – UK | Size – US | Size – EU |
9.3 | 0 | 1 | 16 |
10 | 1 | 2 | 17 |
11 | 2 | 3 | 18 |
11.6 | 3 | 4 | 19 |
12.3 | 4 | 5 | 20 |
13 | 4.5 | 5.5 | 21 |
13.7 | 5 | 6 | 22 |
14.4 | 6 | 7 | 23 |
15 | 7 | 8 | 24 |
15.6 | 8 | 9 | 25 |
16.3 | 8.5 | 9.5 | 26 |
17 | 9 | 10 | 27 |
17.7 | 10 | 11 | 28 |
18.4 | 11 | 12 | 29 |
19 | 12 | 13 | 30 |
19.7 | 12.5 | 13.5 | 31 |
20.4 | 13 | 1 | 32 |
21 | 1 | 2 | 33 |
21.7 | 2 | 3 | 34 |
22.3 | 2.5 | 3.5 | 35 |
23 | 3 | 4 | 36 |
23.6 | 4 | 5 | 37 |
24.3 | 5 | 6 | 38 |
25 | 6 | 7 | 39 |
Bảng size giày trẻ em Hàn Quốc
Với size giày trẻ em Hàn Quốc, số size nhỏ nhất là 152 và lớn nhất là 194, do kích thước bàn chân của trẻ nhỏ hơn nhiều so với người lớn. Bảng size giày này được thiết kế phù hợp với độ phát triển của trẻ em, giúp cha mẹ dễ dàng chọn giày vừa vặn.
Dưới đây là chi tiết bảng size giày trẻ em Hàn Quốc và cách quy đổi sang hệ thống size của các quốc gia khác, giúp phụ huynh tham khảo khi mua giày cho bé.
Chiều dài (cm) | Size Hàn Quốc | Size US | Size UK | Size Việt Nam |
14.2 | 152 | 8.5 | 7.5 | 22 |
14.6 | 156 | 9 | 8 | 23 |
14.8 | 159 | 9.5 | 8.5 | 24 |
15.4 | 165 | 10 | 9 | 25 |
15.7 | 168 | 10.5 | 9.5 | 26 |
16.0 | 171 | 11 | 10 | 27 |
16.6 | 178 | 11.5 | 10.5 | 29 |
16.9 | 181 | 12 | 11 | 30 |
17.2 | 184 | 12.5 | 11.5 | 30 |
17.8 | 191 | 13 | 12 | 31 |
18.1 | 194 | 13.5 | 12.5 | 31 |
Bảng size giày Nhật cho trẻ em
Size giày trẻ em Nhật cũng được dựa trên chiều dài bàn chân tính bằng cm. Để chọn đúng size giày cho bé, cha mẹ có thể tham khảo bảng quy đổi kích cỡ giày Nhật cho trẻ em dưới đây, giúp chọn được kích cỡ phù hợp với chiều dài chân của bé.
Chiều dài (cm) | Size Nhật | Size US | Size EU |
16,5 | 17 | 10,5C | 27 |
17 | 17.5 | 11C | 28 |
17,5 | 18 | 11,5C | 28,5 |
18 | 18.5 | 12C | 29 |
18,5 | 19 | 12,5C | 29,5 |
19 | 19.5 | 13C | 30 |
19,5 | 20 | 13,5C | 30,5 |
Bảng size giày cho bé theo thương hiệu
Bảng size giày trẻ em theo từng thương hiệu nổi tiếng như Nike, Adidas giúp chọn size chính xác cho bé, đảm bảo sự thoải mái.
Bảng size giày trẻ em adidas
Xem thêm: Bảng size giày adidas đầy đủ và cách đo size giày chuẩn nhất
- Bảng size giày adidas trẻ từ 0 – 3 tuổi
Chiều dài (cm) | Size UK | Size US | Size EU |
8.1 | 0k | 1k | 16 |
9 | 1k | 2k | 17 |
9.8 | 2k | 3k | 18 |
10.6 | 3k | 4k | 19 |
11.5 | 4k | 5k | 20 |
12.3 | 5k | 5.5k | 21 |
12.8 | 5.5k | 6k | 22 |
13.2 | 6k | 6.5k | 23 |
13.6 | 6.5k | 7k | 23.5 |
14 | 7k | 7.5k | 24 |
14.5 | 7.5k | 8k | 25 |
14.9 | 8k | 8.5k | 25.5 |
15.3 | 8.5k | 9k | 26 |
15.7 | 9k | 9.5k | 26.5 |
16.1 | 9.5k | 10k | 27 |
- Bảng size giày adidas trẻ từ 4 – 7 tuổi
Chiều dài (cm) | Size UK | Size US | Size EU |
16.6 | 10k | 10.5k | 28 |
17 | 10.5k | 11k | 28.5 |
17.4 | 11k | 11.5k | 29 |
17.8 | 11.5k | 12k | 30 |
18.3 | 12k | 12.5k | 30.5 |
18.7 | 12.5k | 13k | 31 |
19.1 | 13k | 13.5k | 31.5 |
19.5 | 13.5k | 1 | 32 |
20 | 1 | 1.5 | 33 |
20.4 | 1.5 | 2 | 33.5 |
20.8 | 2 | 2.5 | 34 |
21.2 | 2.5 | 3 | 35 |
- Bảng size giày adidas trẻ từ 8 – 16 tuổi
Chiều dài (cm) | Size UK | Size US | Size EU |
21.6 | 3 | 3.5 | 35.5 |
22.1 | 3.5 | 4 | 36 |
22.5 | 4 | 4.5 | 36 2/3 |
22.9 | 4.5 | 5 | 37 1/3 |
23.3 | 5 | 5.5 | 38 |
23.8 | 5.5 | 6 | 38 2/3 |
24.2 | 6 | 6.5 | 39 1/3 |
24.6 | 6.5 | 7 | 40 |
25 | 7 | 7.5 | 40 2/3 |
Bảng size giày trẻ em Nike
Xem thêm: Bảng size giày Nike chi tiết đầy đủ cho nam, nữ và trẻ em
- Bảng size giày Nike trẻ 0 – 3 tuổi
Tuổi (tháng) | Chiều dài (cm) | CM/JP | Size US | Size UK | Size EU |
3 | 9.1 | 7 | 1C | 0.5 | 16 |
3 | 9.5 | 7.5 | 1.5C | 1 | 16.5 |
6 | 10 | 8 | 2C | 1.5 | 17 |
6 | 10.4 | 8.5 | 2.5C | 2 | 18 |
9 | 10.8 | 9 | 3C | 2.5 | 18.5 |
9 | 11.2 | 9.5 | 3.5C | 3 | 19 |
12 | 11.6 | 10 | 4C | 3.5 | 19.5 |
12 | 12 | 10.5 | 4.5C | 4 | 20 |
18 | 12.5 | 11 | 5C | 4.5 | 21 |
18 | 13 | 11.5 | 5.5C | 5 | 21.5 |
24 | 13.3 | 12 | 6C | 5.5 | 22 |
24 | 13.8 | 12.5 | 6.5C | 6 | 22.5 |
36 | 14.2 | 13 | 7C | 6.5 | 23.5 |
36 | 14.6 | 13.5 | 7.5C | 7 | 24 |
36 | 15 | 14 | 8C | 7.5 | 25 |
36 | 15.5 | 14.5 | 8.5C | 8 | 25.5 |
36 | 15.9 | 15 | 9C | 8.5 | 26 |
36 | 16.3 | 15.5 | 9.5C | 9 | 26.5 |
36 | 16.7 | 16 | 10C | 9.5 | 27 |
- Bảng size giày Nike trẻ từ 4 – 7 tuổi
Chiều dài (cm) | CM/JP | Size US | Size UK | Size EU |
15 | 14 | 8C | 7.5 | 25 |
15.5 | 14.5 | 8.5C | 8 | 25.5 |
15.9 | 15 | 9C | 8.5 | 26 |
16.3 | 15.5 | 9.5C | 9 | 26.5 |
16.7 | 16 | 10C | 9.5 | 27 |
17.2 | 16.5 | 10.5C | 10 | 27.5 |
17.6 | 17 | 11C | 10.5 | 28 |
18 | 17.5 | 11.5C | 11 | 28.5 |
18.4 | 18 | 12C | 11.5 | 29.5 |
18.8 | 18.5 | 12.5C | 12 | 30 |
19.3 | 19 | 13C | 12.5 | 31 |
19.7 | 19.5 | 13.5C | 13 | 31.5 |
20.1 | 20 | 1Y | 13.5 | 32 |
20.5 | 20.5 | 1.5Y | 1 | 33 |
20.9 | 21 | 2Y | 1.5 | 33.5 |
21.4 | 21.5 | 2.5Y | 2 | 34 |
21.8 | 22 | 3Y | 2.5 | 35 |
- Bảng size giày Nike cho trẻ từ 7 tuổi trở lên
Chiều dài (cm) | CM/JP | Size US | Size UK | Size EU |
20.1 | 20 | 1Y | 13.5 | 32 |
20.5 | 20.5 | 1.5Y | 1 | 33 |
20.9 | 21 | 2Y | 1.5 | 33.5 |
21.4 | 21.5 | 2.5Y | 2 | 34 |
21.8 | 22 | 3Y | 2.5 | 35 |
22.2 | 22.5 | 3.5Y | 3 | 35.5 |
22.4 | 23 | 4Y | 3.5 | 36 |
22.7 | 23.5 | 4.5Y | 4 | 36.5 |
23.2 | 23.5 | 5Y | 4.5 | 37.5 |
23.5 | 24 | 5.5Y | 5 | 38 |
23.8 | 24 | 6Y | 5.5 | 38.5 |
24.3 | 24.5 | 6.5Y | 6 | 39 |
24.6 | 25 | 7Y | 6 | 40 |
Cách đo kích thước bàn chân cho bé
Xem thêm: Cách đo size giày trẻ em đơn giản và chính xác nhất
Dù là giày thể thao hay sandals thì điều quan trọng đầu tiên là bạn phải biết kích cỡ chân của con mình. Dưới đây là các bước đơn giản giúp bạn xác định được kích thước bàn chân của trẻ:
- Chuẩn bị: Bạn cần chuẩn bị 1 tờ giấy trắng to hơn bàn chân của trẻ, 1 cây bút và 1 cây thước.
- Bước 1: Đặt bàn chân của trẻ lên tờ giấy trắng.
- Bước 2: Dùng bút đánh dấu trên giấy hai điểm xa nhất của bàn chân là gót chân và ngón chân dài nhất.
- Bước 3: Đo độ dài của hai điểm đã đánh dấu trên tờ giấy (cm). Số đo mà bạn đo được là chiều dài bàn chân của trẻ.
- Bước 4: So sánh với bảng size giày phía trên để chọn giày cho bé phù hợp.
Các yếu tố ảnh hưởng đến size giày trẻ em
- Độ tuổi và giai đoạn phát triển: Trẻ em phát triển nhanh, đặc biệt là trong những năm đầu đời. Kích thước chân sẽ thay đổi đáng kể theo từng giai đoạn, vì vậy cần đo kích thước chân thường xuyên để chọn size phù hợp.
- Chiều dài và chiều rộng bàn chân: Kích thước giày không chỉ dựa vào chiều dài mà còn cần xét đến chiều rộng. Một số trẻ có bàn chân rộng hoặc hẹp, do đó, size giày phải đáp ứng cả hai yếu tố để mang lại sự thoải mái.
- Loại giày và thiết kế: Mỗi loại giày như giày thể thao, giày sandal, hoặc giày búp bê có thiết kế khác nhau, và đôi khi size có thể khác nhau tùy thuộc vào kiểu dáng và chất liệu.
- Chất liệu của giày: Giày làm từ da hoặc vải có thể co giãn theo thời gian, trong khi giày từ chất liệu cứng hơn như nhựa sẽ ít co giãn, ảnh hưởng đến sự thoải mái của trẻ.
- Phong cách mang giày: Một số trẻ thích mang giày rộng để thoải mái, trong khi một số lại cần giày ôm chân để bảo đảm sự vận động. Phong cách này cũng có thể ảnh hưởng đến việc chọn size.
Các yếu tố ảnh hưởng đến size giày trẻ em
- Giày thể thao (Sneakers): Dùng thước dây hoặc giấy để đo chiều dài và chiều rộng của chân. Cộng thêm khoảng 1 cm để chân có thể di chuyển thoải mái. Mỗi thương hiệu sneaker có bảng size riêng, vì vậy hãy tham khảo bảng size của nhãn hiệu đó. Ví dụ, với Nike hoặc Adidas, hãy chọn size theo chiều dài tính bằng cm và dựa vào hướng dẫn cụ thể của thương hiệu. Nếu trẻ có bàn chân rộng, hãy chọn size có ký hiệu “W” (Wide).
- Giày búp bê: Chọn theo chiều dài chính xác, giày búp bê thường có thiết kế ôm sát chân, vì vậy không nên chọn size quá lớn. Ưu tiên chất liệu co dãn, mềm mại như da hoặc vải để giày dễ dàng ôm chân mà không gây đau.
- Sandal: Kiểm tra quai giày để đảm bảo quai giày có thể điều chỉnh để vừa vặn với bàn chân trẻ. Sandal nên có thiết kế rộng rãi ở phần ngón chân để trẻ có thể di chuyển dễ dàng, đặc biệt với các loại sandal mùa hè.
- Giày boots: Đối với giày boots, đặc biệt là trong mùa đông, nên chọn size lớn hơn khoảng 1 size so với giày bình thường để có thể đi kèm tất dày mà vẫn thoải mái.
Việc đo chân định kỳ và thử giày thực tế là cách tốt nhất để đảm bảo trẻ có được đôi giày vừa vặn, thoải mái.
Một số lưu ý khi đo kích thước bàn chân trẻ em
Để chọn giày phù hợp cho trẻ, bạn nên lưu ý những chi tiết sau đây:
- Bạn nên đo kích thước bàn chân vào cuối ngày.
- Đo cả hai bàn chân của trẻ và chọn chân lớn hơn để xác định bảng size giày phù hợp cho con.
- Khi đo kích thước bàn chân, bạn nên mang tất (vớ) cho trẻ vì nếu tất dày có thể tăng từ 0,5 – 1 size giày.
- Nếu chân của trẻ có bề ngang dày dặn hoặc mu bàn chân tròn thì sau khi đo kích thước, bạn nên cộng thêm từ 0,5 – 1 size để lựa chọn giày phù hợp.
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách đo size giày Bita’s đúng chuẩn
- Cách chọn size giày chuẩn Việt Nam, Quốc tế: Bảng size giày và cách đo chi tiết
- Cách chọn giày cho bé từ 6 – 12 tuổi vừa vặn và an toàn nhất
Việc lựa chọn size giày trẻ em đúng chuẩn không chỉ đảm bảo sự thoải mái mà còn giúp bảo vệ sức khỏe đôi chân đang phát triển. Tham khảo bảng size giày trẻ em chuẩn là cách tốt nhất để chọn cho bé đôi giày phù hợp. Hãy luôn ưu tiên sự thoải mái và an toàn cho bé yêu của bạn!